Bảng giá đất quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh nói riêng và giá đất TP Hồ Chí Minh nói chung là thông tin đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và cư dân. Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh thể hiện mức giá của đất ở theo các tuyến đường, phản ánh chính xác giá trị đất đai trong khu vực. Việc nắm rõ bảng giá đất quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh không chỉ giúp người dân định giá bất động sản khi giao dịch, mà còn hỗ trợ tra cứu quy hoạch của địa phương.
Quận Bình Tân là một khu vực đầy tiềm năng và mang đến nhiều cơ hội đầu tư. Hãy cùng tìm hiểu tổng quan về quận Bình Tân để thấy rõ lợi thế nổi bật của khu vực này trong bức tranh phát triển đô thị của TP Hồ Chí Minh.
Bình Tân là một trong hai quận có diện tích lớn nhất TP Hồ Chí Minh, với vị trí địa lý cụ thể như sau:
Ranh giới hành chính của quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh (Ảnh: Google Maps)
Quận Bình Tân có diện tích 52,02 km2 và dân số năm 2022 là 822.173 người và mật độ dân số là 15.804 người/km2 (Nguồn: Wikipedia).
Quận Bình Tân có 10 phường trực thuộc, gồm: Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo và Tân Tạo A.
Kinh tế quận Bình Tân đã có sự phát triển mạnh mẽ và bền vững trong suốt những năm qua. Đặc biệt, trong năm 2023, tổng giá trị sản xuất đạt 110.680 tỷ đồng, gấp 64,99 lần so với năm 2004, với tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất bình quân đạt 21% mỗi năm. Cơ cấu kinh tế đã chuyển dịch rõ rệt theo hướng ưu tiên thương mại, dịch vụ - công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp - nông nghiệp, trong đó tỷ trọng ngành thương mại - dịch vụ tăng từ 21,28% vào năm 2004 lên 62,54% vào năm 2023.
Công tác quy hoạch và quản lý đô thị đã được chú trọng triển khai, mang lại những cải thiện tích cực. Trong năm 2023, quận đã hoàn thành chỉnh trang 387 tuyến đường và 4.115 tuyến hẻm, với tổng vốn đầu tư 2.450 tỷ đồng, trong đó đóng góp của nhân dân chiếm 47,42%. Diện tích nhà ở bình quân đạt 37,11m2, tăng gấp 1,6 lần so với thời điểm thành lập quận.
(Nguồn: Báo điện tử Đảng Bộ TP Hồ Chí Minh)
Quận Bình Tân có tuyến Quốc lộ 1 chạy qua. Bên cạnh đó, các tuyến đường Hồng Bàng và Hùng Vương giúp kết nối quận với các khu vực nội thành. Đường Tên Lửa là tuyến đường quan trọng kết nối giữa Tỉnh lộ 10 và đường Kinh Dương Vương, đóng vai trò là trục giao thông chính của quận. Quận Bình Tân còn có bến xe Miền Tây, là trung tâm giao thông chính để đi đến các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Quận Bình Tân có hai khu công nghiệp lớn là khu công nghiệp Vĩnh Lộc và khu công nghiệp Tân Tạo. Trên địa bàn quận, một số khu đô thị hiện đại đang dần hình thành và phát triển mạnh mẽ như khu đô thị Ehome 3, Smile Home, GoHome Dream Residence, Tên Lửa Residence, Welife City, Akari City, và Aio City, tạo nên một diện mạo mới cho khu vực.
Cơ sở hạ tầng quận Bình Tân được đầu tư đồng bộ (Ảnh: Google Maps)
Thị trường bất động sản tại Bình Tân đang diễn ra khá sôi động với sự đa dạng về các loại hình bất động sản, từ nhà phố cho đến đất nền và căn hộ chung cư.
Quận Bình Tân đang đẩy nhanh tiến độ triển khai các dự án trọng điểm, bao gồm: Dự án Khu Trung tâm dân cư Tân Tạo với diện tích 475,66 ha, dự kiến khởi công vào năm 2025 và hoàn thành trước năm 2030; dự án di dời Nghĩa trang Bình Hưng Hòa với diện tích 40,69 ha; dự án Khu dân cư Vĩnh Lộc (khoảng 100 ha).
Nhìn chung, thị trường bất động sản tại quận Bình Tân đang phát triển mạnh mẽ, đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng, từ nhà ở cá nhân cho đến đầu tư kinh doanh. Sự gia tăng giá đất TP Hồ Chí Minh đã làm cho khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn của thị trường bất động sản.
Bất động sản tại quận Bình Tân được nhiều nhà đầu tư quan tâm (Ảnh: Google Maps)
Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND đã công bố bảng giá đất TP Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2020 - 2024 cho các khu vực quận. Trong đó, bảng giá đất quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh được thể hiện như sau:
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
|
Từ |
Đến |
||
An Dương Vương |
Trọn đường |
|
6.300 |
Ao Đôi |
Mã Lò |
Quốc Lộ 1a |
3.800 |
Ấp Chiến Lược |
Mã Lò |
Tân Kỳ Tân Quý |
4.000 |
Bến Lội |
Võ Văn Vân |
Tây Lân |
3.000 |
Bình Long |
Tân Kỳ Tân Quý |
Ngã Tư Bốn Xã |
7.000 |
Bình Thành |
Trọn đường |
|
2.600 |
Bùi Dương Lịch |
Trọn đường |
|
2.800 |
Bùi Hữu Diên |
Nguyễn Thức Tự |
Cuối Đường |
5.000 |
Bùi Hữu Diện |
Trọn đường |
|
4.400 |
Bùi Tư Toàn |
Kinh Dương Vương |
Rạch Ruột Ngựa |
5.400 |
Các đường 1A, 2, 2A, B, 2C, 3, 4, 6, lô D ở khu dân cư Nam Hùng Vương |
Trọn đường |
|
5.000 |
Các đường 1A, 1B, 3A, 4b, 6C, 8, 8A, 10, 11, 13, 15, 15A, 17A, 20, 21B, 22, 24, 24A, 24B, 25B, 27, 28, 30, 32, 32A, 33, 34, 34A, 36, 41 ơ khu dân cư Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Các đường 2, 3, 4, 5, 9 ở khu dân cư Nam Long |
Trọn đường |
|
4.400 |
Các đường 3A, 4A, A, 6, 8, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, thuộc khu sau khu dân cư Nam Long |
Trọn đường |
|
4.400 |
Các đường 4A, 5A, 6A, 6B, 7A, 8B, 8C, 12, 12A, 12B, 16, 18, 19A, 19B, 19C, 19D, 19E, 19F, 21, 21A, 21E, 23, 25, 25A, 26, 28A, 31, 31A, 32B, 33A, 33B, 34B, 39 ở khu dân cư Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
4.400 |
Các đường 1, 2, 5 thuộc dự án Cư Xá Phú Lâm C Mở Rộng ở phường An Lạc A) |
Trọn đường |
|
5.000 |
Các đường 3, 4 thuộc dự án Cư Xá Phú Lâm C mở rộng ở phường An Lạc A) |
Trọn đường |
|
4.400 |
Các đường 6E, 6D, 21D thuộc dự án Khu phố chợ Da Sà ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
4.400 |
Các đường 2, 4, 6 thuộc dự án khu dân cư Thăng Long ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
4.400 |
Các đường 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8 thuộc dự án khu dân cư Hai Thành ở phường Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
4.400 |
Cầu Kinh |
Nguyễn Cửu Phú |
Nguyễn Văn Cự |
2.400 |
Cây Cám |
Trọn đường |
|
2.400 |
Chiến Lược |
Mã Lò |
Quốc Lộ 1a |
3.000 |
Chiến Lược |
Tân Hòa Đông |
Mã Lò |
4.800 |
Dương Bá Cung |
Kinh Dương Vương |
Dương Tự Quán |
5.800 |
Dương Tự Quán |
Hoàng Văn Hợp |
Cuối Đường |
5.800 |
Đất Mới (trước là đường Bình Trị Đông) |
Lê Văn Quới |
Tỉnh Lộ 10 |
6.100 |
Đình Nghi Xuân ở Bình Trị Đông |
Phan Anh |
Liên Khu 5-11-12 |
4.700 |
Đình Tân Khai ở phường Bình Trị Đông |
Hương Lộ 2 |
Cuối Đường |
3.600 |
Đỗ Năng Tế |
Kinh Dương Vương |
Đường 17 |
5.200 |
Đoàn Phú Tứ |
Nguyễn Thức Đường |
Cuối Đường |
4.800 |
Đường 504 ở phường An Lạc A |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 532 ở phường An Lạc A |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường Bia Truyền Thống |
Tỉnh Lộ 10 |
Lê Đình Cẩn |
4.500 |
Đường Bờ Sông |
Tỉnh Lộ 10 |
Giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo |
3.000 |
Đường Bờ Tuyến |
Tỉnh Lộ 10 |
Giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo |
4.300 |
Đường Miếu Bình Đông |
Lê Văn Quới |
Đường 3 |
4.000 |
Đường Miếu Gò Xoài |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 1 ở khu dân cư Nam Hùng Vương |
Trọn đường |
|
6.100 |
Đường 1 ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
8.800 |
Đường 1 ở phường Bình Hưng Hòa |
Quốc Lộ 1a |
Phạm Đăng Giảng |
3.000 |
Đường 1 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Bình Long |
Đường 8 |
4.800 |
Đường 1 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 16 |
Đường 4 |
3.000 |
Đường 1 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 18b |
Đường 2 |
3.000 |
Đường 1 thuộc dự án khu dân cư Hai Thành ở phường Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 1 ở khu phố 7, phường Tân Tạo A |
Tỉnh Lộ 10 |
Cầu Kinh |
3.000 |
Đường 1 ở khu phố 5, phường Tân Tạo A |
Tỉnh Lộ 10 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 1b ở phường Bình Hưng Hòa A |
Miếu Bình Đông |
Đường 6 |
3.000 |
Đường 1c ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường (Khu Phố 5) |
|
3.000 |
Đường 1C khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
4.200 |
Đường 1D, Kp4-Phường An Lạc A |
Đường 4c |
Cuối Đường |
4.400 |
Đường 2 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Gò Xoài |
Liên Khu 8-9 |
3.000 |
Đường 2 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Cuối Đường |
3.600 |
Đường 2 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Mã Lò |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 2 ở phường Bình Hưng Hòa |
Phạm Đăng Giảng |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 2 ở phường Bình Hưng Hòa B |
Quốc Lộ 1a |
Liên Khu 4-5 |
3.000 |
Đường 2 Khu dân cư An Lạc A |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 2 ở phường Tân Tạo |
Trọn đường |
|
4.200 |
Đường 2A, 2B, 2C ở khu dân cư An Lạc A |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 2A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Gò Xoài |
Liên Khu 8-9 |
3.000 |
Đường 2B ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 2 |
Đường 2c |
3.000 |
Đường 2C ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 2 (Khu Phố 9) |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 2D ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 4 (Khu Phố 9) |
Đường 2a |
3.000 |
Đường 3 ở phường Bình Hưng Hòa |
Đường 2 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 3. Khu Phố 7 Phường Tân Tạo A |
Tỉnh Lộ 10 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 3 ở phường Bình Trị Đông B |
Đường 4 |
Đường 2 |
6.200 |
Đường 3 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Bình Long |
Cuối Đường |
4.800 |
Đường 3A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 5d |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 3B ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 3a |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 3B, 3C, 3, 5 ở sau Khu dân cư An Lạc A |
Trọn đường |
|
5.800 |
Đường 3c ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 3a |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 4. Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
8.000 |
Đường 4 ở phường Bình Hưng Hòa |
Đường 2 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 4 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Gò Xoài |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 4 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Dự Án 415 |
3.600 |
Đường 4 ở phường Bình Hưng Hòa B |
Quốc Lộ 1a |
Đường 8 |
3.000 |
Đường 4 ở phường Tân Tạo |
Trọn đường |
|
4.200 |
Đường 4c. Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 5 ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
8.000 |
Đường 5 ở phường Bình Hưng Hòa |
Hương Lộ 3 |
Quốc Lộ 1a |
3.000 |
Đường 5 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Bình Long |
Đường 8 |
4.800 |
Đường 5a ở phường Bình Hưng Hòa A |
Kênh Nước Đen |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 5b. Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.800 |
Đường 5B ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 5 |
Đường 8 |
3.000 |
Đường 5C ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 5e |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 5D ở phường Bình Hưng Hòa A |
Liên Khu 7-13 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 5E ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 5c |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 5F ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 5d |
Kênh Nước Đen |
3.000 |
Đường 6 ở phường Tân Tạo |
Trọn đường |
|
4.200 |
Đường 6 ở khu dân cư Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
6.200 |
Đường 6 ở phường Bình Hưng Hòa |
Quốc Lộ 1a |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 6 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Cuối Đường |
3.600 |
Đường 6 Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
6.200 |
Đường 6 (Liên Khu 5 Cũ) ở phường Bình Hưng Hòa B |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 7 Khu dân cư Nam Long |
Trọn đường |
|
6.300 |
Đường 7 ở phường Bình Hưng Hòa |
Quốc Lộ 1a |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 7 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Bình Long |
Đường 8 |
4.500 |
Đường 7A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Kênh Nước Đen |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 7B Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
6.200 |
Đường 8 ở phường Bình Hưng Hòa |
Tân Kỳ Tân Quý |
Hương Lộ 3 |
3.000 |
Đường 8 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Kênh Nước Đen |
4.200 |
Đường 8 ở phường Bình Hưng Hòa B |
Quốc Lộ 1a |
Liên Khu 5-6 |
3.000 |
Đường 8B ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 3 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 8D ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
4.400 |
Đường 9 ở phường Bình Hưng Hòa |
Quốc Lộ 1a |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 9 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Bình Long |
Đường 9a |
4.200 |
Đường 9A phường An Lạc A |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 9A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Dự Án 415 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 9B Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 10 ở phường Bình Hưng Hòa |
Đường 26/2 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 10 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Cuối Đường |
3.600 |
Đường 10 ở phường Bình Hưng Hòa B |
Quốc Lộ 1a |
Liên Khu 5-6 |
3.000 |
Đường 11 ở phường Bình Hưng Hòa |
Đường 26/2 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 11 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Bình Long |
Đường 17 |
3.000 |
Đường 11A. Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
4.800 |
Đường 12 ở phường Bình Hưng Hòa |
Tân Kỳ Tân Quý |
Đường 26/3 |
3.600 |
Đường 12 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 13 ở phường Bình Hưng Hòa |
Hương Lộ 3 |
Đường 26/3 |
3.000 |
Đường 13 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 17 |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 13A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 17 |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 13A ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 13B ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 13C ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 14, Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 14 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Dự Án 415 |
3.600 |
Đường 14A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Liên Khu 7-13 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 14B ở phường Bình Hưng Hòa A |
Liên Khu 7-13 |
Đường 2 |
3.000 |
Đường 15 ở phường Bình Hưng Hòa |
Đường 26/3 |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 16 ở phường Bình Hưng Hòa |
Lê Trọng Tấn |
Cuối Đường |
3.000 |
Đường 16 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 16a ở phường Bình Hưng Hòa A |
Miếu Gò Xoài |
Dự Án 415 |
3.000 |
Đường 17, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B) |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 17 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Tân Kỳ-Tân Quý |
Đường 19a |
3.600 |
Đường 17a ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 17b. Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông ở phường An Lạc A, Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 17c ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 18 ở phường Bình Hưng Hòa |
Quốc Lộ 1a |
Khu Công Nghiệp Tân Bình |
5.800 |
Đường 18a ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 18b |
Hướng Bình Trị Đông |
3.000 |
Đường 18b ở phường Bình Hưng Hòa A |
Quốc Lộ 1a |
Gò Xoài |
3.600 |
Đường 18c ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 18b |
Hướng Bình Trị Đông |
3.000 |
Đường 18d ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 18e ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 18b |
Trọn đường (Khu Phố 1) |
3.000 |
Đường 19 ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
9.600 |
Đường 19 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Tân Kỳ-Tân Quý |
Dự án 415 |
3.600 |
Đường 19A ở phường Bình Hưng Hòa A |
Tân Kỳ Tân Quý |
Dự án 415 |
3.000 |
Đường 20 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường |
|
3.000 |
Đường 21 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Quốc Lộ 1a |
Mã Lò |
3.000 |
Đường 21d ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
4.400 |
Đường 22 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Đường 16 |
4.000 |
Đường 23a ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 23b ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 24 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Đường 16 |
4.000 |
Đường 24a ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lê Văn Quới |
Cuối Đường |
3.600 |
Đường 25 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 16 |
Miếu Gò Xoài |
3.000 |
Đường 26/3 ở phường Bình Hưng Hoà |
Hương Lộ 13 (Lê Trọng Tấn) |
Cuối Đường |
3.600 |
Đường 29 ở khu dân cư Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
6.200 |
Đường 38 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 6 |
5.000 |
Đường 38a ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Tỉnh Lộ 10 |
5.000 |
Đường 40 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Tỉnh Lộ 10 |
7.000 |
Đường 40a ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 51 |
5.000 |
Đường 40b ở phường Tân Tạo |
Đường 49 |
Đường 51 |
4.400 |
Đường 42 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 51 |
5.000 |
Đường 42a ở phường Tân Tạo |
Đường 49b |
Đường 51 |
4.400 |
Đường 43 ở phường Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
|
5.000 |
Đường 44 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 51 |
5.000 |
Đường 46 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Cuối Đường |
6.200 |
Đường 46a ở phường Tân Tạo |
Đường 53 |
Cuối Đường |
5.000 |
Đường 46b ở phường Tân Tạo |
Đường 53 |
Đường 53a |
4.400 |
Đường 47 Phường Tân Tạo |
Đường 40a |
Đường 44 |
4.400 |
Đường 48 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Cuối Đường |
5.000 |
Đường 48a ở phường Tân Tạo |
Đường 55b |
Đường 55 |
4.400 |
Đường 48b ở phường Tân Tạo |
Đường 55 |
Cuối Đường |
4.400 |
Đường 48c ở phường Tân Tạo |
Đường 55a |
Cuối Đường |
4.400 |
Đường 49 ở phường Tân Tạo |
Đường 46 |
Đường 40 |
7.000 |
Đường 49a ở phường Tân Tạo |
Đường 40a |
Đường 40b |
4.400 |
Đường 49b ở phường Tân Tạo |
Đường 44 |
Đường 42 |
4.400 |
Đường 49c ở phường Tân Tạo |
Đường 42a |
Đường 44 |
4.400 |
Đường 50 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 57 |
5.000 |
Đường 50a ở phường Tân Tạo |
Đường 53 |
Đường 55 |
4.400 |
Đường 50b ở phường Tân Tạo |
Đường 55a |
Đường 57 |
4.400 |
Đường 50c ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 53c |
5.000 |
Đường 50d ở phường Tân Tạo |
Đường 55 |
Đường 57a |
4.400 |
Đường 51 ở phường Tân Tạo |
Đường 40 |
Cuối Đường |
4.600 |
Đường 52 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 59 |
5.000 |
Đường 52a ở phường Tân Tạo |
Đường 53d |
Đường 55 |
4.400 |
Đường 52b ở phường Tân Tạo |
Đường 57c |
Đường 57 |
4.400 |
Đường 53 ở phường Tân Tạo |
Đường 50c |
Đường 46 |
4.400 |
Đường 53A ở phường Tân Tạo |
Đường 48 |
Đường 46a |
4.600 |
Đường 53B ở phường Tân Tạo |
Đường 50a |
Đường 50c |
4.600 |
Đường 53C ở phường Tân Tạo |
Đường 52a |
Đường 50a |
4.600 |
Đường 53D ở phường Tân Tạo |
Đường 54 |
Đường 52 |
4.600 |
Đường 54 ở phường Tân Tạo |
Đường 7 |
Đường 57 |
5.000 |
Đường 54A ở phường Tân Tạo |
Đường 57 |
Đường 59 |
5.000 |
Đường 55 ở phường Tân Tạo |
Quốc Lộ 1a |
Đường 46 |
6.200 |
Đường 55A ở phường Tân Tạo |
Đường 50d |
Đường 48a |
4.600 |
Đường 55B ở phường Tân Tạo |
Đường 48c |
Đường 46a |
4.600 |
Đường 57 ở phường Tân Tạo |
Quốc Lộ 1a |
Đường 50 |
6.200 |
Đường 57A ở phường Tân Tạo |
Đường 52b |
Đường 50b |
4.600 |
Đường 57B ở phường Tân Tạo |
Đường 50b |
Đường 50d |
4.600 |
Đường 57V ở phường Tân Tạo |
Đường 54 |
Đường 52 |
4.600 |
Đường 59 ở phường Tân Tạo |
Trọn đường |
|
4.600 |
Đường 59b ở phường Tân Tạo |
Trọn đường |
|
4.600 |
Gò Xoài |
Trọn đường |
|
4.800 |
Hồ Học Lãm |
Quốc Lộ 1a |
Rạch Cát (Phú Định) |
7.900 |
Hồ Văn Long |
Nguyễn Thị Tú |
Đường 7 ở khu công nghiệp Vĩnh Lộc) |
4.000 |
Hồ Văn Long |
Tỉnh Lộ 10 |
Cuối Đường |
4.000 |
Hoàng Văn Hợp |
Kinh Dương Vương |
Đường 1a |
5.800 |
Hương Lộ 2 |
Trọn đường |
|
6.600 |
Hương Lộ 3 |
Tân Kỳ Tân Quý |
Đường 5 |
5.600 |
Kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ) |
Trọn đường |
|
2.300 |
Kênh Nước Đen ở phường Bình Hưng Hòa ở phường Bình Hưng Hòa A |
Trọn đường |
|
5.200 |
Kênh Nước Đen ở phường An Lạc A |
Kinh Dương Vương |
Tên Lửa |
5.800 |
Khiếu Năng Tỉnh |
Trọn đường |
|
5.800 |
Kinh Dương Vương |
Mũi Tàu |
Cầu An Lạc |
14.000 |
Cầu An Lạc |
Vòng Xoay An Lạc |
9.800 |
|
Lâm Hoành |
Kinh Dương Vương |
Số 71 Lâm Hoành |
5.700 |
Từ Số 71 Lâm Hoành |
Cuối Đường |
4.500 |
|
Lê Cơ |
Kinh Dương Vương |
Ranh khu dân cư Nam Hùng Vương |
4.500 |
Ranh khu dân cư Nam Hùng Vương |
Cuối Đường |
5.600 |
|
Lê Công Phép |
Trọn đường |
|
4.800 |
Lê Đình Cẩn |
Quốc Lộ 1a |
Tỉnh Lộ 10 |
4.800 |
Lê Đình Dương |
Trọn đường |
|
5.900 |
Lê Ngưng |
Nguyễn Cửu Phú |
Võ Trần Chí |
2.700 |
Lê Tấn Bê |
Trọn đường |
|
5.600 |
Lê Trọng Tấn |
Cầu Bưng |
Quốc Lộ 1a |
6.300 |
Lê Văn Quới |
Trọn đường |
|
8.400 |
Liên Khu 1 - 6 Bình Trị Đông |
Trọn đường |
|
3.600 |
Liên Khu 2 - 5 Bình Trị Đông |
Tân Hòa Đông |
Hương Lộ 2 |
5.200 |
Liên Khu 2-10 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Lô Tư |
Gò Xoài |
3.000 |
Liên Khu 4-5 ở Bình Hưng Hòa B |
Trọn đường |
|
3.000 |
Liên Khu 5-6 ở Bình Hưng Hòa B |
Trọn đường |
|
3.000 |
Liên Khu 5-11-12 ở phường Bình Trị Đông |
Tân Hòa Đông |
Đình Nghi Xuân |
5.200 |
Liên Khu 7-13 ở phường Bình Hưng Hòa A |
Đường 8b |
Dự Án 415 |
3.000 |
Liên Khu 8-9 ở Bình Hưng Hòa A |
Đường 16 |
Đường 4 |
3.000 |
Liên Khu Phố 10-11 ở phường Bình Trị Đông |
Phan Anh |
Cuối Đường |
5.200 |
Liên Khu 16 - 18 Bình Trị Đông |
Trọn đường |
|
4.800 |
Lộ Tẻ |
Trọn đường |
|
4.300 |
Lô Tư |
Mã Lò |
Đường Gò Xoài |
3.000 |
Mã Lò |
Tỉnh Lộ 10 |
Tân Kỳ Tân Quý |
6.200 |
Ngô Y Linh |
An Dương Vương |
Rạch Ruột Ngựa |
5.900 |
Nguyễn Cửu Phú |
Tỉnh Lộ 10 |
Giáp huyện Bình Chánh |
4.000 |
Nguyễn Hới |
Kinh Dương Vương |
Cuối Đường |
6.100 |
Nguyễn Quý Yêm |
An Dương Vương |
Cuối Đường |
5.800 |
Bảng giá đất quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh với đơn vị tính là 1000 đồng/m2 (Nguồn: Thư Viện Pháp Luật)
Bảng giá đất quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh cho thấy sự chênh lệch giá đất giữa các tuyến đường trong khu vực. Các đường như An Dương Vương và Bình Long có giá đất cao do nằm ở vị trí kết nối thuận lợi và có sự phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ. Ngược lại, những khu vực như Cầu Kinh và Cây Cám có giá đất thấp hơn do nằm xa trung tâm và các tuyến đường chính.
Như vậy, bảng giá đất quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh là thông tin quan trọng đối với nhà đầu tư và các cư dân quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này. Thông tin giá đất TP Hồ Chí Minh mà bài viết cung cấp sẽ hỗ trợ nhà đầu tư xác định giá trị đất thực tế và tra cứu quy hoạch, từ đó đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.
Xem thêm
Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường 5 quận Gò Vấp mới nhất
Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường 8 quận Gò Vấp mới nhất
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn