Việc cập nhật bảng giá đất quận 7 TP. Hồ Chí Minh là một trong những nhiệm vụ quan trọng của chính quyền địa phương nhằm đảm bảo tính công bằng, minh bạch trong quản lý và sử dụng đất đai. Bài viết sau sẽ cung cấp thông tin mới nhất về bảng giá đất tại quận, giúp bạn đọc nắm bắt được xu hướng và cơ hội đầu tư tại khu vực này.
Quận 7 thường được biết đến với tên gọi Nam Sài Gòn, là một quận nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh và được giới đầu tư quan tâm tra cứu quy hoạch. Hiện nay, quận nổi tiếng với Khu chế xuất Tân Thuận, công viên giải trí Wonderland và Khu đô thị Phú Mỹ Hưng (còn gọi là Khu đô thị Nam Sài Gòn).
Quận 7 nằm ở phía Nam của Thành phố Hồ Chí Minh và có vị trí địa lý đặc biệt như sau:
Ranh giới hành chính của quận 7 (Nguồn: Google Earth)
Với diện tích 35,69 km2 và dân số khoảng 360.155 người (theo thống kê năm 2019), quận 7 có mật độ dân số đạt 10.091 người/km2 (Nguồn: Wikipedia).
Theo thông tin tra cứu quy hoạch TP. HCM, quận 7 được chia thành 10 phường trực thuộc gồm: Bình Thuận, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Phú Mỹ, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây.
Quận 7 có vị trí chiến lược quan trọng trong việc khai thác giao thông thủy và đường bộ, đóng vai trò như một cửa ngõ phía Nam của Thành phố Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, quận còn là cầu nối phát triển của thành phố với Biển Đông và thế giới, tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư trong và ngoài nước. Khu chế xuất Tân Thuận tại đây là một trong những khu chế xuất lớn và hiệu quả nhất của thành phố.
Ngoài ra, trên địa bàn quận còn đang phát triển một số khu đô thị mới như Khu đô thị Phú Mỹ Hưng, Khu đô thị Cityland Riverside, Khu đô thị Nam Phú Villas và Khu đô thị Him Lam - Kênh Tẻ, góp phần vào sự phát triển toàn diện của khu vực.
Quận 7 có vị trí nằm ở phía Nam Thành phố Hồ Chí Minh, nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản hấp dẫn, thu hút sự quan tâm từ giới đầu tư về tra cứu quy hoạch và giá trị đất đai.
Với khả năng kết nối thuận lợi đến các quận trung tâm như quận 1, quận 4 và TP Thủ Đức, quận 7 đã tạo ra một môi trường sôi động cho thị trường bất động sản. Không chỉ nổi bật với các dự án lớn như Khu đô thị Phú Mỹ Hưng, quận 7 còn ghi dấu ấn với sự phát triển mạnh mẽ trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và giải trí, tạo nên một bức tranh đa dạng và hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Với khả năng kết nối thuận lợi đến các quận trung tâm, quận 7 đã tạo ra một môi trường sôi động cho thị trường bất động sản (Nguồn: Saigon Eco Green)
Quận 7 sở hữu mật độ dân số đông và lượng lao động nhập cư lớn, điều này tạo nên nhu cầu ngày càng cao về nhà ở. Tình hình này đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của bảng giá đất quận 7 TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là thị trường căn hộ, nhà phố và đất nền trong khu vực.
Các dự án căn hộ dọc các trục đường chính như Đào Trí, Nguyễn Lương Bằng, Nguyễn Thị Thập, Nguyễn Hữu Thọ, Huỳnh Tấn Phát và Nguyễn Văn Linh đang là điểm nóng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Những khu vực này tập trung nhiều tiện ích công cộng, đồng thời là trung tâm thương mại, giải trí, bệnh viện và trường học lớn của quận 7.
Ngoài việc phát triển các dự án mới, giá đất Thành phố Hồ Chí Minh, quận 7 cũng chứng kiến sự sôi động theo tiềm năng phát triển thị trường căn hộ thứ cấp. Nguồn cung căn hộ thứ cấp tại đây rất đa dạng, cung cấp nhiều lựa chọn giá cả hợp lý và vị trí thuận lợi cho người mua. Các dự án căn hộ đã bàn giao như Q7 Saigon Riverside, Era Town, Scenic Valley, Sky Garden, Sunrise City, Him Lam Riverside, Hoàng Anh Gia Lai và Hoàng Anh Thanh Bình là những cái tên nổi bật trong phân khúc này.
Mặc dù giá bán căn hộ sơ cấp có xu hướng tăng cao và ngày càng khan hiếm dự án mới, thị trường căn hộ thứ cấp vẫn duy trì mức giá phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho người mua.
Bảng giá đất quận 7 TP. Hồ Chí Minh còn thu hút được nhiều nhà đầu tư nhờ ưu thế về không gian sống sinh thái, với các khu vực gần sông ngòi, kênh rạch và nhiều mảng xanh. Điều này làm tăng sức hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư, những người tìm kiếm một môi trường sống chất lượng cao, gần gũi với thiên nhiên.
Đặc biệt, trong số những dự án nổi bật tại quận, M-One Nam Sài Gòn tọa lạc tại ven sông Trần Xuân Soạn và Bế Văn Cấm, phường Tân Kiểng, không chỉ hưởng lợi từ cảnh quan sông nước xanh mát mà còn mang lại một không gian sống lý tưởng, gần gũi với thiên nhiên cho cư dân.
Dự án M-One Nam Sài Gòn tọa lạc tại ven sông Trần Xuân Soạn và Bế Văn Cấm (Nguồn: Masterise Homes)
Dự án M-One Nam Sài Gòn là sự tiếp nối thành công của các dự án trước đây dưới thương hiệu Masteri, do Masterise Homes (tiền thân là Thảo Điền Investment) làm chủ đầu tư. Dự án được đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công bởi CotecCons, một trong những tập đoàn xây dựng hàng đầu tại Việt Nam.
Các sản phẩm của M-One Nam Sài Gòn hứa hẹn tạo ra một cơn sốt mới trên thị trường bất động sản khu Nam Sài Gòn. Với thiết kế không gian sống xanh cao cấp, dự án không chỉ cung cấp một môi trường sống lý tưởng mà còn đáp ứng nhu cầu của giới thượng lưu và những cư dân thành đạt, mang lại trải nghiệm sống đẳng cấp và sang trọng.
Quận 7, với sự phát triển vượt bậc trong những năm gần đây, luôn là điểm nóng về thị trường bất động sản. Thông tin về bảng giá đất quận 7 TP. Hồ Chí Minh nhà nước ban hành mới nhất sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BẾ VĂN CẤM |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
2 |
BẾN NGHÉ |
TRỌN ĐƯỜNG |
4.700 |
|
3 |
BÙI VĂN BA |
TRỌN ĐƯỜNG |
7.400 |
|
4 |
ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG |
8.800 |
||
5 |
ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI KHU CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
8.800 |
||
6 |
CHUYÊN DÙNG 9 |
TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
7 |
ĐÀO TRÍ |
NGUYỄN VĂN QUỲ |
GÒ Ô MÔI |
3.600 |
GÒ Ô MÔI |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
3.600 |
||
HOÀNG QUỐC VIỆT |
TRƯỜNG HÀNG GIANG |
3.600 |
||
8 |
VÕ THỊ NHỜ |
HUỲNH TẤN PHÁT |
ĐƯỜNG SỐ 5 KDC NAM LONG |
5.500 |
9 |
ĐƯỜNG SỐ 10 |
6.400 |
||
10 |
ĐƯỜNG 17 |
ĐƯỜNG SỐ 6 |
ĐƯỜNG SỐ 10 |
8.800 |
ĐƯỜNG SỐ 10 |
MAI VĂN VĨNH |
8.800 |
||
11 |
ĐƯỜNG 17 (TÂN THUẬN TÂY) |
TÂN MỸ |
LÂM VĂN BỀN |
8.200 |
12 |
ĐƯỜNG 15B (PHÚ MỸ) |
PHẠM HỮU LẦU |
SÔNG PHÚ XUÂN |
6.400 |
PHẠM HỮU LẦU |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
7.600 |
||
13 |
ĐƯỜNG 60. 62 LÂM VĂN BỀN (TÂN KIỂNG) |
LÂM VĂN BỀN |
CUỐI TRƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
6.000 |
14 |
ĐƯỜNG 67 |
7.800 |
||
15 |
ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 |
CẦU TÂN THUẬN 2 |
NGUYỄN VĂN LINH |
8.300 |
16 |
NGUYỄN THỊ XIẾU |
TRẦN XUÂN SOẠN |
CHÂN CẦU TÂN THUẬN 2 |
7.500 |
17 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY |
7.400 |
||
18 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TÂN QUY ĐÔNG |
- |
||
ĐƯỜNG >= 16M |
8.800 |
|||
ĐƯỜNG < 16M |
7.400 |
|||
19 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC VEN SÔNG |
- |
||
ĐƯỜNG SONG HÀNH - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH |
11.100 |
|||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M |
7.900 |
|||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
5.200 |
|||
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÂN PHONG |
- |
|||
20 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH - ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
11.000 |
||
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG - ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
8.800 |
|||
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI <= 12M |
7.400 |
|||
21 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC VẠN PHÁT HƯNG |
- |
||
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT NỐI DÀI (PHÚ MỸ) |
7.500 |
|||
ĐƯỜNG >= 16M |
6.100 |
|||
ĐƯỜNG < 16M |
5.100 |
|||
22 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN (PHÚ MỸ) |
- |
||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M |
4.300 |
|||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
3.400 |
|||
23 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN (PHÚ THUẬN) |
7.300 |
||
24 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC BỘ CÔNG AN (PHÚ THUẬN) |
3.600 |
||
25 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG |
3.600 |
||
26 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KDC CỦA CẢNG BẾN NGHÉ |
8.000 |
||
27 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KDC CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG |
8.000 |
||
28 |
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG - NGUYỄN HỮU THỌ |
NGUYỄN HỮU THỌ |
LÊ VĂN LƯƠNG |
13.200 |
29 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KDC CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHÚ THUẬN) |
TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
|
30 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHÚ THUẬN) |
TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
|
31 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KDC CÔNG TY TTNT (PHÚ THUẬN) |
6.600 |
||
32 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CÔNG TY TTNT (PHÚ THUẬN) |
5.200 |
||
33 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
10.200 |
||
34 |
ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
5.300 |
||
35 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M KDC CÔNG TY NAM LONG (PHÚ THUẬN) |
6.100 |
||
36 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ < 14M KDC CÔNG TY NAM LONG (PHÚ THUẬN) |
3.800 |
||
37 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TẠI KDC TÂN MỸ |
11.000 |
||
38 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TÂN MỸ |
8.800 |
||
39 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TẠI KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 |
11.000 |
||
40 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 < 16M |
7.400 |
||
41 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 >= 16M |
8.800 |
||
42 |
ĐƯỜNG VÀO KDC BỘ CÔNG AN |
NGUYỄN VĂN QUỲ |
KDC BỘ CÔNG AN |
6.600 |
43 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG (4.6 HA) |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.200 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
7.300 |
||
44 |
PHÚ THUẬN (PHÚ THUẬN) |
ĐÀO TRÍ |
HUỲNH TẤN PHÁT |
7.400 |
HUỲNH TẤN PHÁT |
TÂN PHÚ |
8.800 |
||
45 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TÂN THÀNH LẬP (PHÚ MỸ) |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
6.100 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
||
46 |
ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI |
TRỌN ĐƯỜNG |
7.400 |
|
47 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC LÊ HOÀI ANH (PHÚ THUẬN) |
TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
|
48 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC TẤN TRƯỜNG (PHÚ THUẬN) |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M |
TRỌN ĐƯỜNG |
7.400 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M |
TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
||
49 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC ĐÀO CHIẾN THẮNG (PHÚ THUẬN) |
- |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
5.900 |
||
50 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC PHÚ MỸ (PHÚ MỸ) |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
3.500 |
|||
ĐƯỜNG NHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
2.600 |
||
51 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KDC NAM LONG |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.000 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.800 |
||
52 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC VÕ VĂN THƠM (TÂN PHÚ) |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
53 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KDC TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
54 |
ĐƯỜNG KDC TẠI CÔNG TY SAVIMEX (PHÚ THUẬN) |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M |
7.400 |
|||
ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M |
6.600 |
|||
55 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TẠI KDC HIM LAM (TÂN HƯNG) |
- |
||
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI >=16M |
6.200 |
|||
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI <16M |
5.500 |
|||
56 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KDC CỦA CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (TÂN PHÚ) |
- |
||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
||
ĐƯỜNG NHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
3.700 |
||
57 |
GÒ Ô MÔI |
TRỌN ĐƯỜNG |
5.600 |
|
58 |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
TRỌN ĐƯỜNG |
7.600 |
|
59 |
HUỲNH TẤN PHÁT |
CẦU TÂN THUẬN |
NGUYỄN THỊ THẬP |
11.100 |
NGUYỄN THỊ THẬP |
CẦU PHÚ XUÂN |
10.200 |
||
60 |
LÂM VĂN BỀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.800 |
|
61 |
LÊ VĂN LƯƠNG |
TRẦN XUÂN SOẠN |
CẦU RẠCH BÀNG |
11.900 |
CẦU RẠCH BÀNG |
CẦU RẠCH ĐĨA |
10.100 |
||
62 |
LƯU TRỌNG LƯ |
HUỲNH TẤN PHÁT |
KHO 18 |
7.800 |
63 |
LÝ PHỤC MAN |
TRỌN ĐƯỜNG |
9.900 |
|
64 |
MAI VĂN VĨNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.700 |
|
65 |
NGUYỄN HỮU THỌ |
CẦU KÊNH TẺ |
BỜ SÔNG RẠCH ĐĨA |
12.600 |
66 |
NGUYỄN THỊ THẬP |
HUỲNH TẤN PHÁT |
CẦU HIM LAM |
16.300 |
67 |
NGUYỄN VĂN LINH |
HUỲNH TẤN PHÁT |
RẠCH THẦY TIÊU |
15.400 |
RẠCH THẦY TIÊU |
LÊ VĂN LƯƠNG |
23.500 |
||
LÊ VĂN LƯƠNG |
RẠCH ÔNG LỚN |
13.000 |
||
68 |
NGUYỄN VĂN QUỲ |
TRỌN ĐƯỜNG |
9.700 |
|
69 |
PHẠM HỮU LẦU |
TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
70 |
PHAN HUY THỰC |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.800 |
|
71 |
TÂN MỸ |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
72 |
TÂN THUẬN TÂY |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.800 |
|
73 |
TRẦN TRỌNG CUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
74 |
TRẦN VĂN KHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
6.400 |
|
75 |
TRẦN XUÂN SOẠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.300 |
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI KĐT NAM THÀNH PHỐ |
- |
|||
76 |
BERTRAND RUSSELL (CR2102+C22102) |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.900 |
|
77 |
BÙI BẰNG ĐOÀN (BẮC PARK WAY) |
TRỌN ĐƯỜNG |
17.200 |
|
78 |
CAO TRIỀU PHÁT (R2102) |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.200 |
|
79 |
ĐẶNG ĐẠI ĐỘ (R2105) |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.700 |
|
80 |
ĐẶNG ĐỨC THUẬT (H2103) |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.300 |
|
81 |
ĐÔ ĐỐC TUYẾT (CN2106) |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.000 |
|
82 |
ĐƯỜNG 10 |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.200 |
|
83 |
ĐƯỜNG 15 |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.000 |
|
84 |
ĐƯỜNG 16 |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.200 |
|
85 |
ĐƯỜNG 17 |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.200 |
|
86 |
ĐƯỜNG 18 |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.800 |
|
87 |
ĐƯỜNG 19 |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.300 |
|
88 |
ĐƯỜNG 2 |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.300 |
|
89 |
ĐƯỜNG 20 |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.300 |
|
90 |
ĐƯỜNG 21 |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.600 |
|
91 |
ĐƯỜNG 22 |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.100 |
|
92 |
ĐƯỜNG 23 |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.800 |
|
93 |
ĐƯỜNG 6 |
TRỌN ĐƯỜNG |
16.600 |
|
94 |
ĐƯỜNG B |
HOÀNG VĂN THÁI |
TRẦN VĂN TRÀ |
12.900 |
ĐƯỜNG 15 |
ĐƯỜNG 16 |
10.200 |
||
95 |
ĐƯỜNG C |
HOÀNG VĂN THÁI |
RẠCH CẢ CẤM |
16.100 |
RẠCH CẢ CẤM |
ĐƯỜNG 23 |
12.500 |
||
96 |
ĐƯỜNG D |
HOÀNG VĂN THÁI |
TRẦN VĂN TRÀ |
12.500 |
ĐƯỜNG 15 |
ĐƯỜNG 16 |
10.400 |
||
97 |
ĐƯỜNG G |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.800 |
|
98 |
ĐƯỜNG N |
TRẦN VĂN TRÀ |
TÔN DẬT TIÊN |
13.300 |
NGUYỄN VĂN LINH |
NGUYỄN ĐỔNG CHI |
17.600 |
||
99 |
ĐƯỜNG O |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.900 |
|
100 |
ĐƯỜNG P |
NGUYỄN VĂN LINH |
HÀ HUY TẬP |
15.700 |
ĐƯỜNG 10 |
TRẦN VĂN TRÀ |
17.000 |
||
101 |
ĐƯỜNG U |
TRỌN ĐƯỜNG |
16.900 |
|
102 |
HÀ HUY TẬP (H2102) |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.700 |
|
103 |
HOÀNG VĂN THÁI (CR2101+C2101) |
TRỌN ĐƯỜNG |
16.300 |
|
104 |
HƯNG LONG |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.300 |
|
105 |
LÊ VĂN THÊM (R2103) |
TRỌN ĐƯỜNG |
16.300 |
|
106 |
LUTHER KING (CR2106) |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.800 |
|
107 |
LÝ LONG TƯỜNG (H2105) |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.200 |
|
108 |
MORISON (CR2103+C2103) |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.600 |
|
109 |
NGUYỄN BÍNH (H2109) |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.600 |
|
110 |
NGUYỄN CAO (R2106) |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.400 |
|
111 |
NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.800 |
|
112 |
NGUYỄN ĐỔNG CHI |
RẠCH KÍCH |
PHAN VĂN NGHỊ |
18.400 |
PHAN VĂN NGHỊ |
ĐƯỜNG N (BẮC) |
19.000 |
||
ĐƯỜNG N (BẮC) |
NGUYỄN LƯƠNG BẰNG |
17.700 |
||
113 |
NGUYỄN KHẮC VIỆN (C2105) |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.200 |
|
114 |
NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY) |
TRỌN ĐƯỜNG |
20.700 |
|
115 |
NGUYỄN PHAN CHÁNH (H2106) |
TRỌN ĐƯỜNG |
20.100 |
|
116 |
PHẠM THÁI BƯỜNG (H2101) |
TRỌN ĐƯỜNG |
21.900 |
|
117 |
PHẠM THIỀU (CR2104+C2104) |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.800 |
|
118 |
PHẠM VĂN NGHỊ (H2108) |
TRỌN ĐƯỜNG |
17.100 |
|
119 |
PHAN KHIÊM ÍCH (R2101) |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.800 |
|
120 |
PHAN VĂN CHƯƠNG (R2107) |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.800 |
|
121 |
PHỐ TIỂU BẮC |
TRỌN ĐƯỜNG |
20.200 |
|
122 |
PHỐ TIỂU ĐÔNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.800 |
|
123 |
PHỐ TIỂU NAM |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.800 |
|
124 |
RAYMONDIENNE (C2104) |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
125 |
TÂN PHÚ (C2109) |
NGUYỄN VĂN LINH |
CẦU CẢ CẤM 1 |
24.200 |
CẦU CẢ CẤM 1 |
ĐƯỜNG 23 |
21.400 |
||
126 |
TÂN TRÀO (MARKET STREET) |
TRỌN ĐƯỜNG |
17.800 |
|
127 |
TÔN DẬT TIÊN (CR2105) |
NGUYỄN VĂN LINH |
TRẦN VĂN TRÀ |
22.000 |
128 |
TRẦN VĂN TRÀ (C2401+C2404 ROI RIVER DRIVE) |
TÂN PHÚ |
PHAN VĂN CHƯƠNG |
17.800 |
ĐÔ ĐỐC TUYẾT |
TÔN DẬT TIÊN |
16.900 |
||
129 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHÚ MỸ HƯNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
130 |
LÊ THỊ CHỢ |
HUỲNH TẤN PHÁT |
ĐÀO TRÍ |
8.100 |
131 |
NGÔ THỊ NHẠN |
TÂN MỸ |
NGÔ THỊ XIẾU |
6.800 |
132 |
ĐƯỜNG KDC PHÍA BẮC RẠCH BÀ BƯỚM (PHÚ THUẬN) |
|||
ĐƯỜNG >= 16 M |
7.400 |
|||
ĐƯỜNG < 16 M |
6.600 |
|||
133 |
KDC DVCI QUẬN 4 (PHÚ MỸ) |
|||
ĐƯỜNG >= 16 M |
4.300 |
|||
ĐƯỜNG < 16 M |
3.400 |
|||
134 |
KDC ADC (PHÚ MỸ) |
|||
ĐƯỜNG >= 16 M |
4.300 |
|||
ĐƯỜNG < 16 M |
3.400 |
|||
135 |
KDC X51 (PHÚ MỸ) |
|||
ĐƯỜNG >= 12M |
4.300 |
|||
ĐƯỜNG < 12M |
3.400 |
|||
136 |
KDC CITY LAND (TÂN PHÚ) |
|||
ĐƯỜNG >= 16 M |
13.040 |
|||
ĐƯỜNG < 16 M |
9.780 |
|||
137 |
ĐƯỜNG VÀO SÂN VẬN ĐỘNG (PHÚ MỸ) |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
SÂN VẬN ĐỘNG QUẬN 7 |
6.000 |
138 |
LIÊN CẢNG A 5 |
BẾN NGHÉ |
CUỐI ĐƯỜNG |
4.700 |
139 |
HOÀNG TRỌNG MẬU |
ĐƯỜNG D4 |
ĐƯỜNG SỐ 18 KHU HIM LAM |
8.400 |
140 |
CAO THỊ CHÍNH |
ĐƯỜNG N5 |
CUỐI ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TẠI KDC ĐÀO CHIẾN THẮNG |
6.200 |
(Nguồn: Thư viện pháp luật)
Dưới đây là một số phân tích về bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực quận 7:
Với việc ban hành bảng giá đất quận 7 TP. Hồ Chí Minh mới nhất, chính quyền quận đã tạo hành lang pháp lý vững chắc, thúc đẩy quá trình chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thu hút đầu tư và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn trong thời gian tới. Hy vọng rằng những thông tin về giá đất Thành phố Hồ Chí Minh, quận 7, trong bài viết trên sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.
Xem thêm
Cập nhật tình hình quy hoạch siêu dự án bán đảo Thanh Đa TPHCM mới nhất
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn