Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh mới nhất

      Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh mới nhất

      Onehousing image
      7 phút đọc
      20/09/2024
      Cập nhật bảng giá đất phường An Phú, quận 2, TP. Hồ Chí Minh mới nhất. Tra cứu quy hoạch chính xác hỗ trợ nhà đầu tư nắm bắt giá đất chính thức từ nhà nước.

      Bảng giá đất phường An Phú, quận 2, TP. Hồ Chí Minh vừa được cập nhật theo quyết định mới nhất của nhà nước, mang đến thông tin chính xác về giá trị đất đai tại khu vực này. Với sự phát triển nhanh chóng, việc tra cứu quy hoạch và cập nhật giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh là cần thiết cho cả nhà đầu tư lẫn cư dân. Hãy nắm bắt ngay thông tin quan trọng để có quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

      Tổng quan về phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh

      Phường An Phú là một trong những phường có vị trí chiến lược và phát triển năng động tại thành phố Thủ Đức  (trước đây là quận 2), TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều lợi thế về địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển, An Phú đã và đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho cư dân và nhà đầu tư.

      Vị trí địa lý

      Ranh giới của phường An Phú, quận 2 được xác lập trên bản đồ hành chính như sau:

      • Phía Đông: Giáp phường Thạnh Mỹ Lợi và phường Cát Lái
      • Phía Tây: Giáp phường Thảo Điền
      • Phía Nam: Giáp phường Bình Trưng Tây và phường Bình Trưng Đông
      • Phía Bắc: Giáp sông Sài Gòn

      Ranh giới hành chính của phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh

      Dân cư và diện tích

      Phường An Phú quận 2 có tổng diện tích 10,21 km2, là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng với mật độ dân số ngày càng gia tăng. Tính đến năm 2021, dân số tại An Phú đạt 28.559 người, tương đương mật độ khoảng 2.797 người/km2.

      Cơ sở hạ tầng

      Một trong những yếu tố nổi bật trong cơ sở hạ tầng phường An Phú là hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực trung tâm và lân cận. Các tuyến đường huyết mạch như Xa lộ Hà Nội, Mai Chí Thọ và cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây giúp di chuyển trong khu vực dễ dàng hơn.

      Ngoài ra, khu vực còn có các tiện ích công cộng đa dạng như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại lớn như Vincom Mega Mall và Estella Place. Hệ thống cơ sở hạ tầng này không chỉ phục vụ tốt đời sống hàng ngày của cư dân mà còn tạo đà cho sự phát triển bất động sản và kinh tế khu vực.

      Tình hình bất động sản tại phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh

      Tình hình bất động sản tại phường An Phú đang có những bước phát triển tích cực. Trong vòng một năm qua giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh khu vực An Phú này đã tăng 5,7%, với mức giá phổ biến nhất hiện nay là 167 triệu đồng/m2. Sự tăng trưởng này phản ánh nhu cầu cao từ nhà đầu tư và sự phát triển của hạ tầng giao thông, kinh tế tại khu vực.

      Phường An Phú nổi bật với nhiều dự án bất động sản cao cấp, trong đó có The Siamese Towers – một tổ hợp căn hộ hạng sang và khách sạn do chủ đầu tư từ Singapore triển khai, gồm hai tòa tháp cao 44 tầng trên đường Mai Chí Thọ, mang đến 2.358 căn hộ cao cấp và 233 phòng khách sạn.

      Dự án  Palm Residence  (Nguồn: Internet)

      Dự án Palm Residence nằm trong khu đô thị Palm City, với diện tích 3ha và gồm 135 căn nhà liên kế, biệt thự song lập, nhà phố thương mại. Đây là một khu dân cư khép kín, đầy đủ tiện ích, mang lại không gian sống lý tưởng và cơ hội kinh doanh hấp dẫn.

      Đặc biệt không thể không kể đến Lumiere Riverside - một dự án cao cấp đáng chú ý với quy mô gồm 2 block từ 36 đến 44 tầng, tọa lạc ngay mặt tiền Xa Lộ Hà Nội, cung cấp các căn hộ đa dạng từ studio đến penthouse.

      Cập nhật bảng giá đất phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh

      Với sự mở rộng đô thị và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, giá đất tại đây liên tục tăng trong những năm gần đây. Bảng giá đất phường An Phú được cập nhật theo tra cứu quy hoạch quyết định của nhà nước, phản ánh chính xác tình hình thị trường.

      Tên đường phố

      Đoạn đường

      Giá

      Từ

      Đến

      Lương Định Của

      Ngã Tư Trần Não

      Mai Chí Thọ 

      13.200

      An Phú

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      9.200

      Đặng Tiến Đông

      Đoàn Hữu Trưng

      Cuối Đường

      6.600

      Đỗ Xuân Hợp

      Nguyễn Duy Trinh

      Cầu Nam Lý

      6.000

      Đoàn Hữu Trưng  

      Trọn Đường

       

      7.800

      Đường 51 

      Trọn Đường

       

      7.000

      Đường 52 

      Trọn Đường

       

      7.000

      Đường 53 

      Đường 51 

      Đường 59 

      7.000

      Đường 54 

      Thân Văn Nhiếp

      Đường 53 

      7.000

      Đường 55 

      Thân Văn Nhiếp

      Đường 59 

      7.000

      Đường 63 

      Đường 57 

      Đường 51 

      7.000

      Đường 57 

      Đường 51 

      Cuối Đường

      7.000

      Đường 58 

      Đường 51 

      Thân Văn Nhiếp

      7.000

      Đường 59 

      Đường 51 

      Thân Văn Nhiếp

      7.000

      Đường 60 

      Đường 51 

      Thân Văn Nhiếp

      7.000

      Đường 61 

      Đường 51 

      Đường 53 

      7.000

      Đường 62 

      Đường 53 

      Đường 54 

      7.000

      Đường 1  (Đường H), Kp1  

      Lương Định Của

      Cuối Đường

      6.600

      Đường 1, Kp4

      Xa Lộ Hà Nội

      Đường 8

      9.200

      Đường 2  (Khu Nhà Ở 280 Lương Định Của), Kp1

      Lương Định Của

      Cuối Đường

      9.200

      Đường 2, Kp4

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      6.600

      Đường 3, Kp4  

      Đường 2, Kp4  

      Đặng Tiến Đông

      8.800

      Đường 4, Kp4  

      Đường 3, Kp4  

      Đường 8

      6.600

      Đường 5, Kp4  

      Đường 4, Kp4  

      An Phú

      7.000

      Đường 7, Kp4  

      Đường 1, Kp4  

      Đoàn Hữu Trưng

      6.600

      Đường 8, Kp4  

      An Phú

      Đoàn Hữu Trưng

      8.800

      Đường 9, Kp4  

      Đoàn Hữu Trưng

      Cuối Đường

      6.300

      Đường 10, Kp4  

      Đoàn Hữu Trưng

      Cuối Đường

      7.800

      Đường 11, Kp4  

      Đoàn Hữu Trưng

      Cuối Đường

      6.600

      Đường 12, Kp4  

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      6.600

      Đường 13, Kp4  

      An Phú

      Giang Văn Minh

      5.200

      Đường 14, Kp4  

      Đường 13, Kp4  

      Cuối Đường

      6.600

      Đường 15, Kp4  

      An Phú

      Cuối Đường

      8.000

      Đường 16, Kp4  

      An Phú

      Cuối Đường

      8.000

      Đường 17, Kp4  

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      7.500

      Đường 18, Kp4  

      Võ Trường Toản

      Đường 20, Kp4  

      10.500

      Đường 19, Kp4  

      Võ Trường Toản

      Đường 20, Kp4  

      9.200

      Đường 20, Kp4  

      Đường 18

      Đường 19, Kp4  

      9.200

      Đường 21, Kp4  

      Giang Văn Minh

      Cuối Đường

      8.000

      Đường 22, Kp4  

      Đường 21, Kp4  

      Cuối Đường

      8.000

      Đường 23, Kp4  

      Đường 2, Kp4  

      Cuối Đường

      8.000

      Đường 24, Kp5 (Qh 87Ha)

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      10.200

      Đường 25, Kp5 (Qh 87Ha)

      Đường Bắc Nam Ii, Kp5 (Qh 87Ha)

      Cuối Đường

      9.900

      Đường 26, Kp5 (Qh 87Ha)

      Đường 29, Kp5  ,  (Qh 87Ha)

      Cuối Đường

      9.900

      Đường 27, Kp5 (Qh 87Ha)

      Đường 26, Kp5,  (Qh 87Ha)

      Cuối Đường

      9.900

      Đường 28, Kp5 (Qh 87Ha)

      Đường 27, Kp5,  (Qh 87Ha)

      Cuối Đường

      9.900

      Đường 29, Kp5 (Qh 87Ha)

      Đường Bắc Nam Ii, Kp5 (Qh 87Ha)

      Cuối Đường

      9.900

      Đường Số 1 

      Thân Văn Nhiếp

      Cuối Đường

      8.000

      Thân Văn Nhiếp

      Nguyễn Thị Định

      Cuối Đường

      8.000

      Đường Số 2  

      Đường Số 1  

      Cuối Đường

      8.000

      Đường Số 3  

      Đường Số 1  

      Đường Số 2 

      8.000

      Đường Số 4 

      Đường Số 2 

      Đường Số 3  

      8.000

      Đường Số 5  

      Đường Số 2 

      Thân Văn Nhiếp

      8.000

      Đường Số 6  

      Đường Số 2

      Đường Số 3 

      8.000

      Đường Số 7  

      Đường Số 1

      Cuối Đường

      8.000

      Đường Bắc Nam Ii, Kp5 (Qh 87Ha)

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      9.600

      Đường Đông Tây I, Kp5 (Qh 87Ha)

      Mai Chí Thọ

      Cuối Đường

      9.600

      Đường Số 1

      Trọn Đường

       

      19.500

      Đường Số 2 

      Trọn Đường

       

      19.500

      Đường Số 3 

      Trọn Đường

       

      19.500

      Đường Số 4

      Trọn Đường

       

      19.500

      Đường Số 5  

      Trọn Đường

       

      19.500

      Đường Số 6

      Đường Giang Văn Minh

      Cuối Đường

      21.000

      Đường Số 1 (Dự Án 17.3Ha)   

      Trọn Đường

       

      8.000

      Đường Số 2 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường C (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường E (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường Số 3 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 9  (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường A (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường Số 4 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 1  (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường C  (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường Số 5 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường E  (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường F  (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường Số 6 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường 1  (Đường H). Kp1  

      Đường G  (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường Số 7 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường 1  (Đường H). Kp1  

      Đường Số 4  (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường 1  (Đường H), Kp1  

      Cuối Đường

      8.000

      Đường Số 9 (Dự Án 17.3Ha)   

      Trọn Đường

       

      8.000

      Đường E (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 1  (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường F (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 1  (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha)   

      8.000

      Đường G (Dự Án 17.3Ha)  

      Đường Số 1  (Dự Án 17.3Ha)   

      Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha)   

      8.400

      Đường 6, Kp4  

      Đặng Tiến Đông

      Đường 8, Kp4  

      8.000

      Giang Văn Minh  

      Xa Lộ Hà Nội

      Cuối Đường

      9.200

      Nguyễn Hoàng

      Xa Lộ Hà Nội

      Lương Định Của

      14.000

      Nguyễn Quý Đức

      Đường Song Hành  (Dự Án 131Ha)  

      Cuối Đường

      14.400

      Vũ Tông Phan

      Nguyễn Hoàng

      Cuối Đường

      13.500

      Thái Thuận

      Nguyễn Quý Cảnh

      Cuối Đường

      12.600

      Nguyễn Quý Cảnh

      Đường Song Hành  (Dự Án 131Ha)  

      Vũ Tông Phan

      13.500

      Bùi Tá Hán

      Trọn Đường

       

      13.500

      Từ bảng giá đất phường An Phú có thể thấy, giá đất khu vực theo tra cứu quy hoạch nhà nước dao động từ mức thấp nhất khoảng 5,2 triệu đồng/m2 tại đường 13, Kp4 phường An Phú và cao nhất là 21.000 triệu đồng/m2 tại đường số 6 thuộc dự án Sài Gòn Riviera.

      Giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh khu vực phường An Phú tại những tuyến đường lớn và có kết nối giao thông quan trọng như Nguyễn Hoàng, Lương Định Của, Nguyễn Quý Đức đều nằm ở mức cao. Những khu vực thuộc các dự án lớn như Sài Gòn Riviera có mức giá cao hơn so với mặt bằng chung  (khoảng 19,5 - 21 triệu đồng/m2).

      Để nắm bắt chính xác và kịp thời những biến động của thị trường bất động sản, việc cập nhật giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh khu vực phường An Phú là vô cùng quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản khu vực mà còn hỗ trợ bạn trong việc ra quyết định đầu tư phù hợp.

      Xem thêm

      Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành xã An Phú Tây huyện Bình Chánh TP. HCM mới nhất

      Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường 4 quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh mới nhất

      Chia sẻ ngay!
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Đóng góp kinh nghiệm của bạn bằng cách viết bài trên diễn đàn Cửa Sổ BĐS
      Thống kê diễn đàn
      Chuyên mục
      28
      Chủ đề
      25.6K
      Bình luận
      37.7K
      Hashtag
      43K

      Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
      Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
      Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
      Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
      Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
      Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
      Ngày cấp: 04/10/2023
      Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông

      © 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn

                                                                                                                    onehousing chứng nhận bộ công thương