Bảng giá đất phường An Phú, quận 2, TP. Hồ Chí Minh vừa được cập nhật theo quyết định mới nhất của nhà nước, mang đến thông tin chính xác về giá trị đất đai tại khu vực này. Với sự phát triển nhanh chóng, việc tra cứu quy hoạch và cập nhật giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh là cần thiết cho cả nhà đầu tư lẫn cư dân. Hãy nắm bắt ngay thông tin quan trọng để có quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Phường An Phú là một trong những phường có vị trí chiến lược và phát triển năng động tại thành phố Thủ Đức (trước đây là quận 2), TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều lợi thế về địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển, An Phú đã và đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho cư dân và nhà đầu tư.
Ranh giới của phường An Phú, quận 2 được xác lập trên bản đồ hành chính như sau:
Ranh giới hành chính của phường An Phú quận 2 TP. Hồ Chí Minh
Phường An Phú quận 2 có tổng diện tích 10,21 km2, là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng với mật độ dân số ngày càng gia tăng. Tính đến năm 2021, dân số tại An Phú đạt 28.559 người, tương đương mật độ khoảng 2.797 người/km2.
Một trong những yếu tố nổi bật trong cơ sở hạ tầng phường An Phú là hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực trung tâm và lân cận. Các tuyến đường huyết mạch như Xa lộ Hà Nội, Mai Chí Thọ và cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây giúp di chuyển trong khu vực dễ dàng hơn.
Ngoài ra, khu vực còn có các tiện ích công cộng đa dạng như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại lớn như Vincom Mega Mall và Estella Place. Hệ thống cơ sở hạ tầng này không chỉ phục vụ tốt đời sống hàng ngày của cư dân mà còn tạo đà cho sự phát triển bất động sản và kinh tế khu vực.
Tình hình bất động sản tại phường An Phú đang có những bước phát triển tích cực. Trong vòng một năm qua giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh khu vực An Phú này đã tăng 5,7%, với mức giá phổ biến nhất hiện nay là 167 triệu đồng/m2. Sự tăng trưởng này phản ánh nhu cầu cao từ nhà đầu tư và sự phát triển của hạ tầng giao thông, kinh tế tại khu vực.
Phường An Phú nổi bật với nhiều dự án bất động sản cao cấp, trong đó có The Siamese Towers – một tổ hợp căn hộ hạng sang và khách sạn do chủ đầu tư từ Singapore triển khai, gồm hai tòa tháp cao 44 tầng trên đường Mai Chí Thọ, mang đến 2.358 căn hộ cao cấp và 233 phòng khách sạn.
Dự án Palm Residence (Nguồn: Internet)
Dự án Palm Residence nằm trong khu đô thị Palm City, với diện tích 3ha và gồm 135 căn nhà liên kế, biệt thự song lập, nhà phố thương mại. Đây là một khu dân cư khép kín, đầy đủ tiện ích, mang lại không gian sống lý tưởng và cơ hội kinh doanh hấp dẫn.
Đặc biệt không thể không kể đến Lumiere Riverside - một dự án cao cấp đáng chú ý với quy mô gồm 2 block từ 36 đến 44 tầng, tọa lạc ngay mặt tiền Xa Lộ Hà Nội, cung cấp các căn hộ đa dạng từ studio đến penthouse.
Với sự mở rộng đô thị và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, giá đất tại đây liên tục tăng trong những năm gần đây. Bảng giá đất phường An Phú được cập nhật theo tra cứu quy hoạch quyết định của nhà nước, phản ánh chính xác tình hình thị trường.
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
||
Lương Định Của |
Ngã Tư Trần Não |
Mai Chí Thọ |
13.200 |
An Phú |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
9.200 |
Đặng Tiến Đông |
Đoàn Hữu Trưng |
Cuối Đường |
6.600 |
Đỗ Xuân Hợp |
Nguyễn Duy Trinh |
Cầu Nam Lý |
6.000 |
Đoàn Hữu Trưng |
Trọn Đường |
7.800 |
|
Đường 51 |
Trọn Đường |
7.000 |
|
Đường 52 |
Trọn Đường |
7.000 |
|
Đường 53 |
Đường 51 |
Đường 59 |
7.000 |
Đường 54 |
Thân Văn Nhiếp |
Đường 53 |
7.000 |
Đường 55 |
Thân Văn Nhiếp |
Đường 59 |
7.000 |
Đường 63 |
Đường 57 |
Đường 51 |
7.000 |
Đường 57 |
Đường 51 |
Cuối Đường |
7.000 |
Đường 58 |
Đường 51 |
Thân Văn Nhiếp |
7.000 |
Đường 59 |
Đường 51 |
Thân Văn Nhiếp |
7.000 |
Đường 60 |
Đường 51 |
Thân Văn Nhiếp |
7.000 |
Đường 61 |
Đường 51 |
Đường 53 |
7.000 |
Đường 62 |
Đường 53 |
Đường 54 |
7.000 |
Đường 1 (Đường H), Kp1 |
Lương Định Của |
Cuối Đường |
6.600 |
Đường 1, Kp4 |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường 8 |
9.200 |
Đường 2 (Khu Nhà Ở 280 Lương Định Của), Kp1 |
Lương Định Của |
Cuối Đường |
9.200 |
Đường 2, Kp4 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
6.600 |
Đường 3, Kp4 |
Đường 2, Kp4 |
Đặng Tiến Đông |
8.800 |
Đường 4, Kp4 |
Đường 3, Kp4 |
Đường 8 |
6.600 |
Đường 5, Kp4 |
Đường 4, Kp4 |
An Phú |
7.000 |
Đường 7, Kp4 |
Đường 1, Kp4 |
Đoàn Hữu Trưng |
6.600 |
Đường 8, Kp4 |
An Phú |
Đoàn Hữu Trưng |
8.800 |
Đường 9, Kp4 |
Đoàn Hữu Trưng |
Cuối Đường |
6.300 |
Đường 10, Kp4 |
Đoàn Hữu Trưng |
Cuối Đường |
7.800 |
Đường 11, Kp4 |
Đoàn Hữu Trưng |
Cuối Đường |
6.600 |
Đường 12, Kp4 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
6.600 |
Đường 13, Kp4 |
An Phú |
Giang Văn Minh |
5.200 |
Đường 14, Kp4 |
Đường 13, Kp4 |
Cuối Đường |
6.600 |
Đường 15, Kp4 |
An Phú |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường 16, Kp4 |
An Phú |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường 17, Kp4 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
7.500 |
Đường 18, Kp4 |
Võ Trường Toản |
Đường 20, Kp4 |
10.500 |
Đường 19, Kp4 |
Võ Trường Toản |
Đường 20, Kp4 |
9.200 |
Đường 20, Kp4 |
Đường 18 |
Đường 19, Kp4 |
9.200 |
Đường 21, Kp4 |
Giang Văn Minh |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường 22, Kp4 |
Đường 21, Kp4 |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường 23, Kp4 |
Đường 2, Kp4 |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường 24, Kp5 (Qh 87Ha) |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
10.200 |
Đường 25, Kp5 (Qh 87Ha) |
Đường Bắc Nam Ii, Kp5 (Qh 87Ha) |
Cuối Đường |
9.900 |
Đường 26, Kp5 (Qh 87Ha) |
Đường 29, Kp5 , (Qh 87Ha) |
Cuối Đường |
9.900 |
Đường 27, Kp5 (Qh 87Ha) |
Đường 26, Kp5, (Qh 87Ha) |
Cuối Đường |
9.900 |
Đường 28, Kp5 (Qh 87Ha) |
Đường 27, Kp5, (Qh 87Ha) |
Cuối Đường |
9.900 |
Đường 29, Kp5 (Qh 87Ha) |
Đường Bắc Nam Ii, Kp5 (Qh 87Ha) |
Cuối Đường |
9.900 |
Đường Số 1 |
Thân Văn Nhiếp |
Cuối Đường |
8.000 |
Thân Văn Nhiếp |
Nguyễn Thị Định |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường Số 2 |
Đường Số 1 |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường Số 3 |
Đường Số 1 |
Đường Số 2 |
8.000 |
Đường Số 4 |
Đường Số 2 |
Đường Số 3 |
8.000 |
Đường Số 5 |
Đường Số 2 |
Thân Văn Nhiếp |
8.000 |
Đường Số 6 |
Đường Số 2 |
Đường Số 3 |
8.000 |
Đường Số 7 |
Đường Số 1 |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường Bắc Nam Ii, Kp5 (Qh 87Ha) |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
9.600 |
Đường Đông Tây I, Kp5 (Qh 87Ha) |
Mai Chí Thọ |
Cuối Đường |
9.600 |
Đường Số 1 |
Trọn Đường |
19.500 |
|
Đường Số 2 |
Trọn Đường |
19.500 |
|
Đường Số 3 |
Trọn Đường |
19.500 |
|
Đường Số 4 |
Trọn Đường |
19.500 |
|
Đường Số 5 |
Trọn Đường |
19.500 |
|
Đường Số 6 |
Đường Giang Văn Minh |
Cuối Đường |
21.000 |
Đường Số 1 (Dự Án 17.3Ha) |
Trọn Đường |
8.000 |
|
Đường Số 2 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường C (Dự Án 17.3Ha) |
Đường E (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường Số 3 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 9 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường A (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường Số 4 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 1 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường C (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường Số 5 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường E (Dự Án 17.3Ha) |
Đường F (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường Số 6 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường 1 (Đường H). Kp1 |
Đường G (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường Số 7 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường 1 (Đường H). Kp1 |
Đường Số 4 (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường 1 (Đường H), Kp1 |
Cuối Đường |
8.000 |
Đường Số 9 (Dự Án 17.3Ha) |
Trọn Đường |
8.000 |
|
Đường E (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 1 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường F (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 1 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha) |
8.000 |
Đường G (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 1 (Dự Án 17.3Ha) |
Đường Số 8 (Dự Án 17.3Ha) |
8.400 |
Đường 6, Kp4 |
Đặng Tiến Đông |
Đường 8, Kp4 |
8.000 |
Giang Văn Minh |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
9.200 |
Nguyễn Hoàng |
Xa Lộ Hà Nội |
Lương Định Của |
14.000 |
Nguyễn Quý Đức |
Đường Song Hành (Dự Án 131Ha) |
Cuối Đường |
14.400 |
Vũ Tông Phan |
Nguyễn Hoàng |
Cuối Đường |
13.500 |
Thái Thuận |
Nguyễn Quý Cảnh |
Cuối Đường |
12.600 |
Nguyễn Quý Cảnh |
Đường Song Hành (Dự Án 131Ha) |
Vũ Tông Phan |
13.500 |
Bùi Tá Hán |
Trọn Đường |
13.500 |
Từ bảng giá đất phường An Phú có thể thấy, giá đất khu vực theo tra cứu quy hoạch nhà nước dao động từ mức thấp nhất khoảng 5,2 triệu đồng/m2 tại đường 13, Kp4 phường An Phú và cao nhất là 21.000 triệu đồng/m2 tại đường số 6 thuộc dự án Sài Gòn Riviera.
Giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh khu vực phường An Phú tại những tuyến đường lớn và có kết nối giao thông quan trọng như Nguyễn Hoàng, Lương Định Của, Nguyễn Quý Đức đều nằm ở mức cao. Những khu vực thuộc các dự án lớn như Sài Gòn Riviera có mức giá cao hơn so với mặt bằng chung (khoảng 19,5 - 21 triệu đồng/m2).
Để nắm bắt chính xác và kịp thời những biến động của thị trường bất động sản, việc cập nhật giá đất quận 2 TP. Hồ Chí Minh khu vực phường An Phú là vô cùng quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản khu vực mà còn hỗ trợ bạn trong việc ra quyết định đầu tư phù hợp.
Xem thêm
Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành xã An Phú Tây huyện Bình Chánh TP. HCM mới nhất
Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường 4 quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh mới nhất
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn