Chuyên đề Lãi suất ngân hàng mới nhất liên tục được cập nhật trên OneHousing để các nhà đầu tư, người mua nhà có quyết định giao dịch sáng suốt, sinh lời tối đa.
TRẢI NGHIỆM CÔNG CỤ ƯỚC TÍNH KHOẢN VAY NGAY! |
Trong tháng 4/2023, lãi suất ngân hàng VietinBank đồng loạt giảm ở nhiều kỳ hạn với mức giảm cùng là 0,2 điểm % so với tháng 3.
Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất giảm còn 4,9% - 7,2%/năm cho kỳ hạn từ 1 tháng đến trên 36 tháng.
Trong khi đó, lãi suất cho nhóm khách hàng tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) dao động trong khoảng 4,6% - 6,0%/năm
Kỳ Hạn |
Lãi suất (%/năm) |
|
Khách hàng Cá nhân |
Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) |
|
Không kỳ hạn |
0,1 |
0,2 |
Dưới 1 tháng |
0,2 |
0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng |
4,9 |
4,6 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng |
4,9 |
4,6 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng |
5,4 |
5,1 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng |
5,4 |
5,1 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng |
5,4 |
5,1 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng |
5,8 |
5,5 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng |
5,8 |
5,5 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng |
5,8 |
5,5 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng |
5,8 |
5,5 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng |
5,8 |
5,5 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng |
5,8 |
5,5 |
12 tháng |
7,2 |
6,0 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng |
7,2 |
6,0 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng |
7,2 |
6,0 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng |
7,2 |
6,0 |
36 tháng |
7,2 |
6,0 |
Trên 36 tháng |
7,2 |
6,0 |
Biểu lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 4/2023. Nguồn: Vietinbank
Tháng 8/2022, lãi suất ngân hàng VietinBank dành cho khách hàng cá nhân vẫn duy trì ổn định ở mức cũ, từ 3,1% - 5,6%/năm cho các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng và từ 36 tháng trở lên. Mức cao nhất 5,6%/năm dành cho khách hàng gửi tiền từ 12 tháng đến 36 tháng.
Tương tự các mức lãi suất của khách hàng cá nhân, đối với khách hàng tổ chức cũng không có sự thay đổi trong các hạn mức. Tại kỳ hạn tiền gửi dưới 12 tháng là từ 3% - 3,7%/năm. Đối với kỳ hạn tiền gửi phổ biến từ 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng Vietinbank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp là 4,9%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietinbank dành cho khách hàng cá nhân
(Cập nhật tháng 8/2022)
Kỳ Hạn |
Lãi suất (%/năm) |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng |
3,1 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng |
3,1 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng |
3,4 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng |
3,4 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng |
3,4 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng |
4 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng |
4 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng |
4 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng |
4 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng |
4 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng |
4 |
12 tháng |
5,6 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng |
5,6 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng |
5,6 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng |
5,6 |
36 tháng |
5,6 |
Trên 36 tháng |
5,6 |
TRẢI NGHIỆM CÔNG CỤ ƯỚC TÍNH KHOẢN VAY NGAY! |
Biểu lãi suất ngân hàng Vietinbank dành cho khách hàng doanh nghiệp
(Cập nhật tháng 8/2022)
Kỳ Hạn |
Lãi suất (%/năm) |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng |
3 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng |
3 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng |
3,3 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng |
3,3 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng |
3,3 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng |
3,7 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng |
3,7 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng |
3,7 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng |
3,7 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng |
3,7 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng |
3,7 |
12 tháng |
4,9 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng |
4,9 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng |
4,9 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng |
4,9 |
36 tháng |
4,9 |
Trên 36 tháng |
4,9 |
>>> Những lưu ý về quản lý dòng tiền <<< |
Đăng nhập để tham gia bình luận bài viết