Sang tháng mới, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh giảm lãi suất đối với khách hàng cá nhân tại một số kỳ hạn. Cập nhật lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất hôm nay.
Hỏi:
Vietcombank có mức lãi suất ngày hôm nay là bao nhiêu? Tôi muốn biết ngân hàng có điều chỉnh gì không và mức lãi suất cao nhất là bao nhiêu? Mong được giải đáp.
Độc giả ẩn danh
Giải đáp:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0.10% | 0.30% | 0% |
7 ngày | 0.20% | 0.30% | 0% |
14 ngày | 0.20% | 0.30% | 0% |
1 tháng | 2.60% | 0.30% | 0% |
2 tháng | 2.60% | 0.30% | 0% |
3 tháng | 2.90% | 0.30% | 0% |
6 tháng | 3.90% | 0.30% | 0% |
9 tháng | 3.90% | 0.30% | 0% |
12 tháng | 5% | 0.30% | 0% |
24 tháng | 5% | 0.30% | 0% |
36 tháng | 5% | 0.30% | 0% |
48 tháng | 5% | 0.30% | 0% |
60 tháng | 5% | 0.30% | 0% |
(Nguồn: Vietcombank cập nhật mới nhất ngày 20/11/2023)
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Không kỳ hạn | 0.20% | 0.30% | 0.00% |
1 tháng | 2.50% | 0.30% | 0.00% |
2 tháng | 2.50% | 0.30% | 0.00% |
3 tháng | 2.80% | 0.30% | 0.00% |
6 tháng | 3.80% | 0.30% | 0.00% |
9 tháng | 3.80% | 0.30% | 0.00% |
12 tháng | 4.50% | 0.30% | 0.00% |
24 tháng | 4.50% | 0.30% | 0.00% |
36 tháng | 4.50% | 0.30% | 0.00% |
48 tháng | 4.50% | 0.30% | 0.00% |
60 tháng | 4.50% | 0.00% | 0.00% |
(Nguồn: Vietcombank cập nhật ngày 20/11/2023)
Theo cập nhật mới nhất biểu lãi suất được công bố trên website chính thức của ngân hàng Vietcombank tháng 10/2023, nhà băng hiện có lãi suất như sau:
Hiện Vietcombank đã hạ lãi suất tiền gửi:
Kỳ hạn |
VND |
EUR |
USD |
Tiết kiệm |
|||
Không kỳ hạn |
0.10% |
0.30% |
0% |
7 ngày |
0.20% |
0.30% |
0% |
14 ngày |
0.20% |
0.30% |
0% |
1 tháng |
2.80% |
0.30% |
0% |
2 tháng |
2.80% |
0.30% |
0% |
3 tháng |
3.10% |
0.30% |
0% |
6 tháng |
4.10% |
0.30% |
0% |
9 tháng |
4.10% |
0.30% |
0% |
12 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
24 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
36 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
48 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
60 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|||
1 tháng |
2.80% |
0.30% |
0% |
2 tháng |
2.80% |
0.30% |
0% |
3 tháng |
3.10% |
0.30% |
0% |
6 tháng |
4.10% |
0.30% |
0% |
9 tháng |
4.10% |
0.30% |
0% |
12 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
24 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
36 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
48 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
60 tháng |
5.10% |
0.30% |
0% |
(Nguồn: Vietcombank tháng 10/2023 )
Kỳ hạn |
VND |
EUR |
USD |
Tiền gửi thanh toán |
|||
Không kỳ hạn |
0.20% |
0.30% |
0% |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|||
1 tháng |
2.70% |
0.30% |
0% |
2 tháng |
2.70% |
0.30% |
0% |
3 tháng |
3% |
0.30% |
0% |
6 tháng |
4% |
0.30% |
0% |
9 tháng |
4% |
0.30% |
0% |
12 tháng |
4.60% |
0.30% |
0% |
24 tháng |
4.60% |
0.30% |
0% |
36 tháng |
4.60% |
0.30% |
0% |
48 tháng |
4.60% |
0.30% |
0% |
60 tháng |
4.60% |
0% |
0% |
(Nguồn: Vietcombank tháng 10/2023)
Khách hàng có thể sử dụng công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Vietcombank như sau:
Số tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x Số tháng gửi) / 12 (tháng)
Gói vay |
Hạn mức |
Lãi suất ưu đãi |
Thời hạn vay |
Vay mua nhà ở, đất ở |
100% giá trị nhà đất |
Từ 7.5%/năm |
30 năm |
Vay mua xe ô tô |
100% giá trị xe mua |
Từ 7%/năm |
96 tháng |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo |
02 tỷ VND |
Từ 7.5%/năm |
120 tháng |
(Nguồn: Vietcombank cập nhật mới nhất ngày 20/11/2023)
(Đơn vị: VND)
Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
Xem thêm: