Lãi suất ngân hàng VIB hôm nay là bao nhiêu? | OneHousing

      Lãi suất ngân hàng VIB hôm nay là bao nhiêu?

      Onehousing image
      5 phút đọc
      30/10/2023
      Bài viết dưới đây của OneHousing sẽ cập nhật mới nhất về lãi suất ngân hàng VIB.

      Lãi suất ngân hàng hôm nay có ghi nhận điều chỉnh ở một số nhà băng. Lãi suất ngân hàng VIB ngày hôm nay là bao nhiêu? Gửi tiền ngân hàng nào có lãi suất cao nhất. Cùng OneHousing tìm hiểu ngay.

      Hỏi:

      VIB có mức lãi suất ngày hôm nay là bao nhiêu? Tôi muốn biết ngân hàng có điều chỉnh gì không và mức lãi suất cao nhất là bao nhiêu? Ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất hôm nay? Mong được giải đáp.

      Độc giả ẩn danh

      Giải đáp:

      Cập nhật lãi suất ngân hàng VIB tháng 11/2023

      • Đối với khách hàng cá nhân: lãi suất tiền gửi tại quầy có kỳ hạn sẽ tùy thuộc theo hạn mức

      (Nguồn: VIB tháng cập nhật ngày 18/11/2023)

      Ngân hàng VIB vừa tăng lãi suất huy động ở kỳ hạn 2 - 5 tháng. Lãi suất huy động trực tuyến kỳ hạn 2 tháng tăng 0,1 điểm phần trăm lên 3,9%/năm. Với mức tăng 0,3 điểm phần trăm, kỳ hạn 3 đến 5 tháng tăng lên 4,3%/năm.

      • Đối với khách hàng doanh nghiệp siêu nhỏ:

      (Nguồn: VIB cập nhật ngày 18/11/2023)

      Biểu lãi suất huy động cao nhất các ngân hàng hôm nay

      Lãi suất ngân hàng hôm nay được cập nhật mới nhất như sau:

      Lãi suất huy động cao nhất các ngân hàng hôm nay (%/năm)
      NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
      OCEANBANK 4,6 4,6 5,8 5,9 6 6
      HDBANK 3,85 3,85 5,7 5,5 5,9 6,5
      PVCOMBANK 3,65 3,65 5,6 5,6 5,7 6
      BAOVIETBANK 4,4 4,75 5,5 5,6 5,9 6,2
      NCB 4,45 4,45 5,5 5,65 5,8 6
      GPBANK 4,25 4,25 5,45 5,55 5,65 5,75
      VIET A BANK 4,4 4,4 5,4 5,4 5,7 6,1
      BAC A BANK 4,35 4,35 5,4 5,5 5,6 5,95
      KIENLONGBANK 4,55 4,75 5,4 5,6 5,7 6,2
      VIETBANK 3,8 4 5,4 5,5 5,8 6,2
      BVBANK 4 4,15 5,25 5,4 5,5 5,55
      OCB 3,8 4,1 5,2 5,3 5,5 6,2
      SHB 3,5 3,8 5,2 5,4 5,6 6,1
      SAIGONBANK 3,4 3,6 5,2 5,4 5,6 5,6
      CBBANK 4,2 4,3 5,1 5,2 5,4 5,5
      VIB 3,8 4,3 5,1 5,2   5,6
      LPBANK 3,8 4 5,1 5,2 5,6 6
      MB 3,5 3,8 5,1 5,2 5,4 6,1
      EXIMBANK 3,6 3,9 5 5,3 5,6 5,7
      SACOMBANK 3,6 3,8 5 5,3 5,6 5,75
      VPBANK 3,7 3,8 5 5 5,3 5,1
      MSB 3,8 3,8 5 5,4 5,5 6,2
      SCB 3,75 3,95 4,95 5,05 5,45 5,45
      DONG A BANK 3,9 3,9 4,9 5,1 5,4 5,6
      PG BANK 3,4 3,6 4,9 5,3 5,4 6,2
      NAMA BANK 3,6 4,2 4,9 5,2 5,7 6,1
      ABBANK 3,7 4 4,9 4,9 4,7 4,4
      TPBANK 3,6 3,8 4,8   5,35 5,7
      SEABANK 4 4 4,8 4,95 5,1 5,1
      TECHCOMBANK 3,55 3,75 4,75 4,8 5,25 5,25
      AGRIBANK 3,4 3,85 4,7 4,7 5,5 5,5
      VIETINBANK 3,4 3,75 4,6 4,6 5,3 5,3
      ACB 3,3 3,5 4,6 4,65 4,7  
      BIDV 3,2 3,5 4,6 4,6 5,5 5,5
      VIETCOMBANK 2,6 2,9 3,9 3,9 5 5

      (Nguồn: Nguồn Vietnamnet cập nhật ngày 18/11/2023)

      Đọc tiếp

      Cập nhật lãi suất ngân hàng VIB tháng 10/2023

      Theo cập nhật mới nhất biểu lãi suất được công bố trên website chính thức của ngân hàng VIB tháng 10/2023, nhà băng hiện có lãi suất như sau:

      • Đối với khách hàng cá nhân: lãi suất tiền gửi có kỳ hạn sẽ tùy thuộc theo hạn mức
        • 10 triệu đến dưới 300 triệu: lãi suất 3.5 - 5.7%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng
        • 300 triệu đến dưới 3 tỷ: lãi suất 3.8 - 5.8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng
        • 3 tỷ trở lên: lãi suất 3.8 - 5.8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng

      Kỳ hạn

      Từ 10 triệu đến dưới 300 triệu

      (%/năm)

      Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ

      (%/năm)

      Từ 3 tỷ trở lên

      (%/năm)

      Kỳ hạn nổi bật

      1 tháng

      3,6

      3,8

      3,8

      6 tháng

      5,0

      5,1

      5,1

      Kỳ hạn khác

      < 1 tháng

      0,5

      0,5

      0,5

      2 tháng

      3,6

      3,8

      3,8

      3, 4, 5 tháng

      3,8

      4,0

      4,0

      7 tháng

      5,0

      5,1

      5,1

      8 tháng

      5,0

      5,1

      5,1

      9 tháng

      5,0

      5,1

      5,1

      10 tháng

      5,0

      5,1

      5,1

      11 tháng

      5,0

      5,1

      5,1

      12, 13 tháng

      5,4

      5,5

      5,5

      15 tháng

      5,5

      5,6

      5,6

      18 tháng

      5,5

      5,6

      5,6

      24 tháng

      5,7

      5,8

      5,8

      36 tháng

      5,7

      5,8

      5,8

      (Nguồn: VIB tháng 10/2023)

      • Đối với khách hàng doanh nghiệp siêu nhỏ:
        • 10 triệu đến dưới 300 triệu: lãi suất 3.3 - 5.2%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng
        • 300 triệu đến dưới 3 tỷ: lãi suất 3.3 - 5.3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng
        • 3 tỷ trở lên: lãi suất 3.3 - 5.3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng

      Kỳ hạn

      Từ 10 triệu đến dưới 300 triệu

      (%/năm)

      Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ

      (%/năm)

      Từ 3 tỷ trở lên

      (%/năm)

      Kỳ hạn nổi bật

      1 tháng

      3,3

      3,3

      3,3

      6 tháng

      4,8

      4,9

      4,9

      Kỳ hạn khác

      < 1 tháng

      0,5

      0,5

      0,5

      31 - 59 ngày

      3,3

      3,3

      3,3

      2 tháng

      3,3

      3,3

      3,3

      60 - 89 ngày 

      3,3

      3,3

      3,3

      3, 4, 5 tháng

      3,6

      3,7

      3,7

      7 tháng

      4,8

      4,9

      4,9

      8 tháng

      4,8

      4,9

      4,9

      9 tháng

      4,8

      4,9

      4,9

      10 tháng

      4,8

      4,9

      4,9

      11 tháng

      4,8

      4,9

      4,9

      12, 13 tháng

      5,1

      5,2

      5,2

      18 tháng

      5,2

      5,3

      5,3

      24 tháng

      5,2

      5,3

      5,3

      36 tháng

      5,2

      5,3

      5,3

      (Nguồn: VIB tháng 10/2023)

      Khách hàng có thể sử dụng công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm tại VIB như sau:

      Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365

      Lãi suất vay thế chấp tại Vietcombank được cập nhật như sau:

      Gói vay

      Hạn mức

      Lãi suất ưu đãi

      Thời hạn vay

      Vay mua nhà

      Tối đa 90% nhu cầu vốn

      Áp dụng theo từng thời kỳ

      Tối đa 30 năm

      Vay mua xe mới

      Tối đa 80% giá trị xe

      Áp dụng theo từng thời kỳ

      Tối đa 8 năm

      Vay tiêu dùng (nhận lương qua ngân hàng VIB)

      Tối đa 600 triệu đồng

      Từ 14%/năm

      60 tháng

      Vay kinh doanh (vay bổ sung vốn lưu động)

      100% nhu cầu vốn

      Áp dụng theo từng thời kỳ

      24 tháng

      (Nguồn: VIB tháng 10/2023)

      (Đơn vị: VND)

      Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.

      Xem thêm:

      Lãi suất ngân hàng VIB năm 2023 đang là bao nhiêu? ngân hàng có cho vay mua dự án Masteri Waterfront không?

      Lãi suất vay ngân hàng VIB năm 2023 đang là bao nhiêu? Ngân hàng có cho vay mua dự án bất động sản hay không?

      Chia sẻ ngay!
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Đóng góp kinh nghiệm của bạn bằng cách viết bài trên diễn đàn Cửa Sổ BĐS
      Thống kê diễn đàn
      Chuyên mục
      28
      Chủ đề
      25.6K
      Bình luận
      37.7K
      Hashtag
      43K

      Công ty Cổ phần One Mount Real Estate là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
      Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
      Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
      Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
      Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
      Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
      Ngày cấp: 04/10/2023
      Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông

      © 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn

                                                                                                                    onehousing chứng nhận bộ công thương