Lãi suất ngân hàng hôm nay có ghi nhận điều chỉnh ở một số nhà băng. Lãi suất ngân hàng VIB ngày hôm nay là bao nhiêu? Gửi tiền ngân hàng nào có lãi suất cao nhất. Cùng OneHousing tìm hiểu ngay.
Hỏi:
VIB có mức lãi suất ngày hôm nay là bao nhiêu? Tôi muốn biết ngân hàng có điều chỉnh gì không và mức lãi suất cao nhất là bao nhiêu? Ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất hôm nay? Mong được giải đáp.
Độc giả ẩn danh
Giải đáp:
(Nguồn: VIB tháng cập nhật ngày 18/11/2023)
Ngân hàng VIB vừa tăng lãi suất huy động ở kỳ hạn 2 - 5 tháng. Lãi suất huy động trực tuyến kỳ hạn 2 tháng tăng 0,1 điểm phần trăm lên 3,9%/năm. Với mức tăng 0,3 điểm phần trăm, kỳ hạn 3 đến 5 tháng tăng lên 4,3%/năm.
(Nguồn: VIB cập nhật ngày 18/11/2023)
Lãi suất ngân hàng hôm nay được cập nhật mới nhất như sau:
Lãi suất huy động cao nhất các ngân hàng hôm nay (%/năm) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
OCEANBANK | 4,6 | 4,6 | 5,8 | 5,9 | 6 | 6 |
HDBANK | 3,85 | 3,85 | 5,7 | 5,5 | 5,9 | 6,5 |
PVCOMBANK | 3,65 | 3,65 | 5,6 | 5,6 | 5,7 | 6 |
BAOVIETBANK | 4,4 | 4,75 | 5,5 | 5,6 | 5,9 | 6,2 |
NCB | 4,45 | 4,45 | 5,5 | 5,65 | 5,8 | 6 |
GPBANK | 4,25 | 4,25 | 5,45 | 5,55 | 5,65 | 5,75 |
VIET A BANK | 4,4 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,7 | 6,1 |
BAC A BANK | 4,35 | 4,35 | 5,4 | 5,5 | 5,6 | 5,95 |
KIENLONGBANK | 4,55 | 4,75 | 5,4 | 5,6 | 5,7 | 6,2 |
VIETBANK | 3,8 | 4 | 5,4 | 5,5 | 5,8 | 6,2 |
BVBANK | 4 | 4,15 | 5,25 | 5,4 | 5,5 | 5,55 |
OCB | 3,8 | 4,1 | 5,2 | 5,3 | 5,5 | 6,2 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 5,2 | 5,4 | 5,6 | 6,1 |
SAIGONBANK | 3,4 | 3,6 | 5,2 | 5,4 | 5,6 | 5,6 |
CBBANK | 4,2 | 4,3 | 5,1 | 5,2 | 5,4 | 5,5 |
VIB | 3,8 | 4,3 | 5,1 | 5,2 | 5,6 | |
LPBANK | 3,8 | 4 | 5,1 | 5,2 | 5,6 | 6 |
MB | 3,5 | 3,8 | 5,1 | 5,2 | 5,4 | 6,1 |
EXIMBANK | 3,6 | 3,9 | 5 | 5,3 | 5,6 | 5,7 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,8 | 5 | 5,3 | 5,6 | 5,75 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 5 | 5 | 5,3 | 5,1 |
MSB | 3,8 | 3,8 | 5 | 5,4 | 5,5 | 6,2 |
SCB | 3,75 | 3,95 | 4,95 | 5,05 | 5,45 | 5,45 |
DONG A BANK | 3,9 | 3,9 | 4,9 | 5,1 | 5,4 | 5,6 |
PG BANK | 3,4 | 3,6 | 4,9 | 5,3 | 5,4 | 6,2 |
NAMA BANK | 3,6 | 4,2 | 4,9 | 5,2 | 5,7 | 6,1 |
ABBANK | 3,7 | 4 | 4,9 | 4,9 | 4,7 | 4,4 |
TPBANK | 3,6 | 3,8 | 4,8 | 5,35 | 5,7 | |
SEABANK | 4 | 4 | 4,8 | 4,95 | 5,1 | 5,1 |
TECHCOMBANK | 3,55 | 3,75 | 4,75 | 4,8 | 5,25 | 5,25 |
AGRIBANK | 3,4 | 3,85 | 4,7 | 4,7 | 5,5 | 5,5 |
VIETINBANK | 3,4 | 3,75 | 4,6 | 4,6 | 5,3 | 5,3 |
ACB | 3,3 | 3,5 | 4,6 | 4,65 | 4,7 | |
BIDV | 3,2 | 3,5 | 4,6 | 4,6 | 5,5 | 5,5 |
VIETCOMBANK | 2,6 | 2,9 | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 |
(Nguồn: Nguồn Vietnamnet cập nhật ngày 18/11/2023)
Theo cập nhật mới nhất biểu lãi suất được công bố trên website chính thức của ngân hàng VIB tháng 10/2023, nhà băng hiện có lãi suất như sau:
Kỳ hạn |
Từ 10 triệu đến dưới 300 triệu (%/năm) |
Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ (%/năm) |
Từ 3 tỷ trở lên (%/năm) |
Kỳ hạn nổi bật |
|||
1 tháng |
3,6 |
3,8 |
3,8 |
6 tháng |
5,0 |
5,1 |
5,1 |
Kỳ hạn khác |
|||
< 1 tháng |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2 tháng |
3,6 |
3,8 |
3,8 |
3, 4, 5 tháng |
3,8 |
4,0 |
4,0 |
7 tháng |
5,0 |
5,1 |
5,1 |
8 tháng |
5,0 |
5,1 |
5,1 |
9 tháng |
5,0 |
5,1 |
5,1 |
10 tháng |
5,0 |
5,1 |
5,1 |
11 tháng |
5,0 |
5,1 |
5,1 |
12, 13 tháng |
5,4 |
5,5 |
5,5 |
15 tháng |
5,5 |
5,6 |
5,6 |
18 tháng |
5,5 |
5,6 |
5,6 |
24 tháng |
5,7 |
5,8 |
5,8 |
36 tháng |
5,7 |
5,8 |
5,8 |
(Nguồn: VIB tháng 10/2023)
Kỳ hạn |
Từ 10 triệu đến dưới 300 triệu (%/năm) |
Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ (%/năm) |
Từ 3 tỷ trở lên (%/năm) |
Kỳ hạn nổi bật |
|||
1 tháng |
3,3 |
3,3 |
3,3 |
6 tháng |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
Kỳ hạn khác |
|||
< 1 tháng |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
31 - 59 ngày |
3,3 |
3,3 |
3,3 |
2 tháng |
3,3 |
3,3 |
3,3 |
60 - 89 ngày |
3,3 |
3,3 |
3,3 |
3, 4, 5 tháng |
3,6 |
3,7 |
3,7 |
7 tháng |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
8 tháng |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
9 tháng |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
10 tháng |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
11 tháng |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
12, 13 tháng |
5,1 |
5,2 |
5,2 |
18 tháng |
5,2 |
5,3 |
5,3 |
24 tháng |
5,2 |
5,3 |
5,3 |
36 tháng |
5,2 |
5,3 |
5,3 |
(Nguồn: VIB tháng 10/2023)
Khách hàng có thể sử dụng công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm tại VIB như sau:
Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365
Lãi suất vay thế chấp tại Vietcombank được cập nhật như sau:
Gói vay |
Hạn mức |
Lãi suất ưu đãi |
Thời hạn vay |
Vay mua nhà |
Tối đa 90% nhu cầu vốn |
Áp dụng theo từng thời kỳ |
Tối đa 30 năm |
Vay mua xe mới |
Tối đa 80% giá trị xe |
Áp dụng theo từng thời kỳ |
Tối đa 8 năm |
Vay tiêu dùng (nhận lương qua ngân hàng VIB) |
Tối đa 600 triệu đồng |
Từ 14%/năm |
60 tháng |
Vay kinh doanh (vay bổ sung vốn lưu động) |
100% nhu cầu vốn |
Áp dụng theo từng thời kỳ |
24 tháng |
(Nguồn: VIB tháng 10/2023)
(Đơn vị: VND)
Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
Xem thêm:
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn