Lãi suất ngân hàng hôm nay có ghi nhận điều chỉnh ở một số nhà băng. Lãi suất ngân hàng Agribank hôm nay là bao nhiêu? Lãi suất ngân hàng hôm nay cao nhất là bao nhiêu? Cùng OneHousing cập nhật chi tiết qua bài viết dưới đây.
Hỏi:
Tôi muốn biết lãi suất ngân hàng Agribank ngày hôm nay đang là bao nhiêu? Lãi suất cao nhất của ngân hàng hiện tại bao nhiêu %? Gửi tiền ngân hàng nào có lãi suất cao nhất?
Độc giả ẩn danh
Giải đáp:
Lãi suất ngân hàng hôm nay được cập nhật mới nhất như sau:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 1.7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 1.7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 2.0% | 0% | 0% |
4 Tháng | 2.0% | 0% | 0% |
5 Tháng | 2.0% | 0% | 0% |
6 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
7 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
8 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
9 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
10 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
11 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
12 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
13 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
15 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
18 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
24 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Lãi suất huy động cao nhất các ngân hàng hôm nay (%/năm) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
OCEANBANK | 4,6 | 4,6 | 5,8 | 5,9 | 6 | 6 |
HDBANK | 3,85 | 3,85 | 5,7 | 5,5 | 5,9 | 6,5 |
PVCOMBANK | 3,65 | 3,65 | 5,6 | 5,6 | 5,7 | 6 |
BAOVIETBANK | 4,4 | 4,75 | 5,5 | 5,6 | 5,9 | 6,2 |
NCB | 4,45 | 4,45 | 5,5 | 5,65 | 5,8 | 6 |
GPBANK | 4,25 | 4,25 | 5,45 | 5,55 | 5,65 | 5,75 |
VIET A BANK | 4,4 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,7 | 6,1 |
BAC A BANK | 4,35 | 4,35 | 5,4 | 5,5 | 5,6 | 5,95 |
KIENLONGBANK | 4,55 | 4,75 | 5,4 | 5,6 | 5,7 | 6,2 |
VIETBANK | 3,8 | 4 | 5,4 | 5,5 | 5,8 | 6,2 |
BVBANK | 4 | 4,15 | 5,25 | 5,4 | 5,5 | 5,55 |
OCB | 3,8 | 4,1 | 5,2 | 5,3 | 5,5 | 6,2 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 5,2 | 5,4 | 5,6 | 6,1 |
SAIGONBANK | 3,4 | 3,6 | 5,2 | 5,4 | 5,6 | 5,6 |
CBBANK | 4,2 | 4,3 | 5,1 | 5,2 | 5,4 | 5,5 |
VIB | 3,8 | 4,3 | 5,1 | 5,2 | 5,6 | |
LPBANK | 3,8 | 4 | 5,1 | 5,2 | 5,6 | 6 |
MB | 3,5 | 3,8 | 5,1 | 5,2 | 5,4 | 6,1 |
EXIMBANK | 3,6 | 3,9 | 5 | 5,3 | 5,6 | 5,7 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,8 | 5 | 5,3 | 5,6 | 5,75 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 5 | 5 | 5,3 | 5,1 |
MSB | 3,8 | 3,8 | 5 | 5,4 | 5,5 | 6,2 |
SCB | 3,75 | 3,95 | 4,95 | 5,05 | 5,45 | 5,45 |
DONG A BANK | 3,9 | 3,9 | 4,9 | 5,1 | 5,4 | 5,6 |
PG BANK | 3,4 | 3,6 | 4,9 | 5,3 | 5,4 | 6,2 |
NAMA BANK | 3,6 | 4,2 | 4,9 | 5,2 | 5,7 | 6,1 |
ABBANK | 3,7 | 4 | 4,9 | 4,9 | 4,7 | 4,4 |
TPBANK | 3,6 | 3,8 | 4,8 | 5,35 | 5,7 | |
SEABANK | 4 | 4 | 4,8 | 4,95 | 5,1 | 5,1 |
TECHCOMBANK | 3,55 | 3,75 | 4,75 | 4,8 | 5,25 | 5,25 |
AGRIBANK | 3,4 | 3,85 | 4,7 | 4,7 | 5,5 | 5,5 |
VIETINBANK | 3,4 | 3,75 | 4,6 | 4,6 | 5,3 | 5,3 |
ACB | 3,3 | 3,5 | 4,6 | 4,65 | 4,7 | |
BIDV | 3,2 | 3,5 | 4,6 | 4,6 | 5,5 | 5,5 |
VIETCOMBANK | 2,6 | 2,9 | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 |
(Nguồn: Nguồn Vietnamnet cập nhật ngày 18/11/2023)
Cập nhật tại trang chủ của ngân hàng Agribank, lãi suất tiền gửi mới nhất tháng 10/2023 được cập nhật như sau:
Ngân hàng Agribank giảm lãi suất tiền gửi ở các kỳ hạn
Kì hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0.2% |
1 Tháng |
3.0% |
2 Tháng |
3.0% |
3 Tháng |
3.3% |
4 Tháng |
3.3% |
5 Tháng |
3.3% |
6 Tháng |
4.3% |
7 Tháng |
4.3% |
8 Tháng |
4.3% |
9 Tháng |
4.3% |
10 Tháng |
4.3% |
11 Tháng |
4.3% |
12 Tháng |
5.3% |
13 Tháng |
5.3% |
15 Tháng |
5.3% |
18 Tháng |
5.3% |
24 Tháng |
5.3% |
Tiền gửi thanh toán |
0.2% |
(Nguồn: Agribank tháng 10/2023)
Kì hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0.3% |
1 Tháng |
2.7% |
2 Tháng |
2.7% |
3 Tháng |
3.2% |
4 Tháng |
3.2% |
5 Tháng |
3.2% |
6 Tháng |
4.2% |
7 Tháng |
4.2% |
8 Tháng |
4.2% |
9 Tháng |
4.2% |
10 Tháng |
4.2% |
11 Tháng |
4.2% |
12 Tháng |
4.8% |
13 Tháng |
4.8% |
15 Tháng |
4.8% |
18 Tháng |
4.8% |
24 Tháng |
4.8% |
Tiền gửi thanh toán |
0.3% |
(Nguồn: Agribank tháng 10/2023)
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Agribank được áp dụng như sau:
Số tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x Số tháng gửi) / 12 (tháng)
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm lãi suất vay thế chấp ngân hàng BIDV cập nhật dưới đây:
Gói vay |
Hạn mức |
Thời hạn |
Vay tín dụng tiêu dùng |
30 triệu đồng |
12 tháng |
Vay hạn mức quy mô nhỏ |
300 triệu đồng |
Ngắn, trung hạn |
Vay phục vụ nhu cầu đời sống |
100% tổng nhu cầu vốn |
Ngắn/trung/dài hạn |
Vay phục vụ hoạt động kinh doanh |
100% nhu cầu vốn |
Ngắn/trung/dài hạn |
(Nguồn: Agribank tháng 10/2023)
Mức lãi suất cho vay ưu đãi cho khách hàng cá nhân là từ 6%/năm trong 06 tháng đầu và chỉ từ 6.5%/năm trong 12 tháng đầu hoặc chỉ từ 7,5%/năm trong 24 tháng đầu.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,2 |
1 Tháng |
3 |
2 Tháng |
3 |
3 Tháng |
3,3 |
4 Tháng |
3,3 |
5 Tháng |
3,3 |
6 Tháng |
4,3 |
7 Tháng |
4,3 |
8 Tháng |
4,3 |
9 Tháng |
4,3 |
10 Tháng |
4,3 |
11 Tháng |
4,3 |
12 Tháng |
5,3 |
13 Tháng |
5,3 |
15 Tháng |
5,3 |
18 Tháng |
5,3 |
24 Tháng |
5,3 |
Tiền gửi thanh toán |
0,2 |
(Nguồn: Agribank tháng 11/2023)
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,3 |
1 Tháng |
2,7 |
2 Tháng |
2,7 |
3 Tháng |
3,2 |
4 Tháng |
3,2 |
5 Tháng |
3,2 |
6 Tháng |
4,2 |
7 Tháng |
4,2 |
8 Tháng |
4,2 |
9 Tháng |
4,2 |
10 Tháng |
4,2 |
11 Tháng |
4,2 |
12 Tháng |
4,8 |
13 Tháng |
4,8 |
15 Tháng |
4,8 |
18 Tháng |
4,8 |
24 Tháng |
4,8 |
Tiền gửi thanh toán |
0,3 |
(Nguồn: Agribank tháng 11/2023)
(Đơn vị: VND)
Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
Xem thêm:
Ngân hàng Agribank có cho vay mua dự án Vinhomes Ocean Park 2 không?