Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh mới nhất

      Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh mới nhất

      Onehousing image
      13 phút đọc
      30/08/2024
      Cập nhật bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh, giúp bạn theo dõi biến động giá đất TP Hồ Chí Minh, tra cứu quy hoạch và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.

      Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh nói riêng và giá đất TP Hồ Chí Minh nói chung là những thông tin quan trọng đối với cư dân và các nhà đầu tư. Những dữ liệu này không chỉ giúp cho người dân theo dõi sự biến động về giá đất, mà còn hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư, xây dựng nhà ở hay kinh doanh. Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh còn phản ánh tình hình phát triển của khu vực và cung cấp các thông tin quan trọng cho việc tra cứu quy hoạch.

      Tổng quan về quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh

      Quận Tân Phú đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển và tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu tổng quan về quận Tân Phú để nắm bắt những cơ hội đầu tư trong khu vực này.

      Vị trí địa lý

      Quận Tân Phú nằm ở phía Bắc trung tâm TP Hồ Chí Minh, với vị trí địa lý cụ thể như sau:

      • Phía Đông giáp với khu vực quận Tân Bình.
      • Phía Tây nằm giáp với quận Bình Tân.
      • Phía Nam giáp với các quận 6 và quận 11.
      • Phía Bắc tiếp giáp với khu vực quận 12.

      Ranh giới hành chính của quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh (Ảnh: Google Maps)

      Diện tích và dân số

      Quận Tân Phú có diện tích 15,97 km2 và dân số năm 2019 là 485.348 người và mật độ dân số là 30.391 người/km2 (Nguồn: Wikipedia).

      Quận Tân Phú có 11 phường trực thuộc, gồm: Hiệp Tân, Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Tây Thạnh và Sơn Kỳ.

      Tinh hình phát triển kinh tế - xã hội quận Tân Phú

      Trong năm 2023, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng của quận Tân Phú đạt 14,58% so với năm trước, vượt chỉ tiêu đề ra 0,58%. Doanh thu từ thương mại và dịch vụ tăng trưởng 25,12% so với cùng kỳ, vượt chỉ tiêu 0,12%. 

      Công tác điều hành ngân sách được thực hiện đúng quy định, hiệu quả và nghiêm ngặt. Thu ngân sách đạt 114,55% so với chỉ tiêu thành phố giao, tương đương 2.011 tỷ đồng, vượt 14,55% so với dự kiến. Công tác giải tỏa và hoàn thành một nút thắt giao thông tại vòng xoay Âu Cơ - Lũy Bán Bích cũng đã được thực hiện.

      (Nguồn: Báo điện tử Đảng Bộ TP Hồ Chí Minh)

      Cơ sở hạ tầng

      Sau hơn 20 năm, diện mạo đô thị quận Tân Phú đã có sự thay đổi rõ rệt. Khu vực này hiện có mật độ bê tông hóa đạt trên 99%, và tất cả các hộ dân trong quận đều được cung cấp nước sạch. Hệ thống hạ tầng và kỹ thuật được đồng bộ hóa, với nhiều cơ sở y tế, giáo dục, công viên, khu vui chơi giải trí, và trung tâm mua sắm được xây dựng để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân.

      Quận Tân Phú có nhiều trung tâm thương mại và siêu thị lớn như AEON, Coopmart Thắng Lợi, Coopmart Vikamex, và Bách Hóa Xanh. Ngoài ra, quận còn có nhiều chung cư cao tầng kết hợp với các hoạt động thương mại và dịch vụ. Khu công nghiệp Tân Bình, nằm tại phường Tây Thạnh, là một trong những điểm nhấn quan trọng trên địa bàn quận.

      Cơ sở hạ tầng tại quận Tân Phú được đầu tư đồng bộ (Ảnh: Google Maps)

       

      Tình hình bất động sản ở quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh

      Tại quận Tân Phú, thị trường bất động sản đang hoạt động khá sôi nổi với nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Khu vực này nổi bật với các lựa chọn đa dạng từ nhà phố, biệt thự đến căn hộ, đáp ứng nhu cầu cho nhiều đối tượng khách hàng.

      • Khu vực trung tâm quận Tân Phú, đặc biệt là các tuyến đường lớn như Thống Nhất, Tân Kỳ Tân Quý, và Lũy Bán Bích, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng đồng bộ. Các bất động sản phù hợp cho cả mục đích sinh sống lẫn kinh doanh. Nhiều khu nhà phố và biệt thự đang được rao bán với mức giá từ 5 tỷ đến 15 tỷ đồng, kèm theo các tiện ích như sân vườn, phòng khách rộng rãi và thiết kế hiện đại.
      • Khu vực gần các trung tâm thương mại lớn như Aeon Mall Tân Phú và các trường học cũng đang được săn đón. Những căn hộ chung cư và nhà mặt tiền tại đây thường có diện tích từ 50m2 đến 85m2. Các căn hộ này thường đi kèm với đầy đủ tiện ích nội khu và dịch vụ tiện lợi, rất thích hợp cho những gia đình trẻ hoặc nhà đầu tư cho thuê.
      • Đặc biệt, các khu đất giáp Quốc lộ và khu công nghiệp cũng thu hút nhiều nhà đầu tư. Các khu đất này có diện tích lớn, từ 60m2 đến 90m2, thích hợp cho các dự án phát triển công nghiệp, thương mại và văn phòng.

      Các dự án khu dân cự nổi bật tại quận Tân Phú gồm có:

      • Khu dân cư Tân Phú Center City (còn gọi là khu dân cư Hà Phương) là dự án đất nền với các lô đất có diện tích đa dạng. Dự án có tổng quy mô 14.000m2, bao gồm 157 căn nhà phố liền kề.
      • Khu dân cư Thắng Lợi có tổng diện tích quy hoạch hơn 266.700m2, trong đó diện tích đất ở chiếm hơn 206.800m2. Khu vực này dự kiến có khoảng 5.000 cư dân, cung cấp 1.064 hộ chung cư, 90 căn nhà liên kế và 96 căn biệt thự.
      • Khu dân cư Vạn Gia Phúc - Nakyco có quy mô 3,3ha và được quy hoạch đồng bộ với nhiều loại hình như nhà phố, công viên, căn hộ cao tầng, và trung tâm thương mại. Dự án cung cấp 100 nền đất nhà phố với diện tích từ 77m2 đến 196m2 và 312 căn hộ chung cư.

      Nhìn chung, bất động sản tại quận Tân Phú rất đa dạng với nhiều loại hình và mức giá khác nhau, đáp ứng cho nhu cầu của nhà đầu tư và người mua để ở. Đồng thời, giá đất TP Hồ Chí Minh tại khu vực này đang có sự gia tăng, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

      Bất động sản tại quận Tân Phú được nhiều nhà đầu tư quan tâm (Ảnh: Google Maps)

      Cập nhật bảng giá đất quận Tân Phú TP. Hồ Chí Minh mới nhất

      Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND đã công bố bảng giá đất TP Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2020 - 2024 cho các khu vực quận. Trong đó, bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh được thể hiện như sau:

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Từ

      Đến

      Âu Cơ

      Trọn đường

       

      15.000

      Bác Ái

      Nguyễn Xuân Khoát

      Cuối đường (Nhà số 98 đường Bác Ái)

      9.400

      Bình Long

      Trọn đường

       

      9.600

      Bùi Cầm Hổ

      Lũy Bán Bích

      Kênh Tân Hóa

      9.700

      Bùi Xuân Phái

      Lê Trọng Tấn

      Cuối đường

      5.000

      Cầu Xéo

      Trọn đường

       

      10.400

      Cách Mạng

      Lũy Bán Bích

      Nguyễn Xuân Khoát

      10.800

      Cao Văn Ngọc

      Khuông Việt

      Khuông Việt

      5.400

      Chân Lý

      Độc Lập

      Nguyễn Trường Tộ

      9.400

      Chế Lan Viên

      Trường Chinh

      Cuối đường

      9.600

      Chu Thiên

      Nguyễn Mỹ Ca

      Tô Hiệu

      9.400

      Chu Văn An

      Nguyễn Xuân Khoát

      Cuối đường

      9.400

      Cộng Hòa 3

      Phan Đình Phùng

      Nguyễn Văn Huyên

      8.600

      Dân Chủ

      Phan Đình Phùng

      Nguyễn Xuân Khoát

      9.400

      Dân Tộc

      Trọn đường

       

      10.800

      Dương Khuê

      Lũy Bán Bích

      Tô Hiệu

      10.200

      Dương Đức Hiền

      Lê Trọng Tấn

      Chế Lan Viên

      9.600

      Dương Thiệu Tước

      Lý Tuệ

      Tân Kỳ Tân Quý

      6.400

      Dương Văn Dương

      Tân Kỳ Tân Quý

      Đỗ Thừa Luông

      10.000

      Diệp Minh Châu

      Tân Sơn Nhì

      Trương Vĩnh Ký

      10.800

      Đàm Thận Huy

      Trọn đường

       

      9.400

      Đặng Thế Phong

      Âu Cơ

      Trần Tấn

      7.600

      Đinh Liệt

      Trọn đường

       

      9.700

      Đoàn Hồng Phước

      Trịnh Đình Trọng

      Huỳnh Thiện Lộc

      4.800

      Đoàn Giỏi

      Trọn đường

       

      7.000

      Đoàn Kết

      Nguyễn Xuân Khoát

      Diệp Minh Châu

      9.400

      Đỗ Bí

      Trọn đường

       

      9.400

      Đỗ Công Tường

      Trọn đường

       

      7.200

      Đô Đốc Chấn

      Trọn đường

       

      6.400

      Đô Đốc Lộc

      Trọn đường

       

      7.800

      Đô Đốc Long

      Trọn đường

       

      7.200

      Đô Đốc Thủ

      Trọn đường

       

      6.400

      Đỗ Đức Dục

      Trọn đường

       

      10.000

      Đỗ Thị Tâm

      Trọn đường

       

      7.200

      Đỗ Thừa Luông

      Trọn đường

       

      10.400

      Đỗ Thừa Tự

      Trọn đường

       

      9.400

      Đỗ Nhuận

      Lê Trọng Tấn

      Cuối hẻm 1 Sơn Kỳ

      8.600

      Cuối hẻm 1 Sơn Kỳ

      Tân Kỳ Tân Quý

      5.200

      Độc Lập

      Trọn đường

       

      12.000

      Đường C1

      Đường C8

      Đường C2

      4.800

      Đường C4

      Đường C5

      Đường C7

      5.200

      Đường C4a

      Đường S11

      Đường C1

      5.200

      Đường C5

      Đường C8

      Đường C2

      4.800

      Đường C6

      Đường C5

      Đường C7

      5.000

      Đường C6a

      Đường S11

      Đường C1

      5.000

      Đường C8

      Đường C7

      Đường S11

      5.200

      Đường Cc1

      Đường Cn1

      Đường Cc2

      6.200

      Đường Cc2

      Đường Dc9

      Đường Cn1

      6.000

      Đường Cc3

      Đường Cc4

      Đường Cc2

      6.200

      Đường Cc4

      Đường Cc5

      Đường Cn1

      5.800

      Đường Cc5

      Đường Cn1

      Đường Cc2

      6.200

      Đường Cn1

      Đường Kênh 19/5

      Lê Trọng Tấn

      11.000

      Đường Cn6

      Đường Cn1

      Đường Cn11

      9.600

      Đường Cn11

      Đường Cn1

      Tây Thạnh

      8.800

      Đường D9

      Tây Thạnh

      Chế Lan Viên

      7.000

      Đường D14a

      Đường D13

      Đường D15

      6.800

      Đường Dc1

      Đường Cn1

      Cuối đường

      7.000

      Đường Dc11

      Đường Cn1

      Cuối đường

      7.000

      Đường D10

      Đường D9

      Cuối đường

      4.800

      Đường D11

      Đường D10

      Cuối đường

      4.800

      Đường D12

      Đường D13

      Đường D15

      4.800

      Đường D13

      Tây Thạnh

      Cuối đường

      4.800

      Đường D14b

      Đường D13

      Đường D15

      4.800

      Đường D15

      Đường D10

      Cuối đường

      4.800

      Đường D16

      Đường D9

      Cuối đường

      4.800

      Đường Dc3

      Đường Cn6

      Cuối đường

      7.400

      Đường Dc4

      Đường Dc9

      Đường Cn11

      7.400

      Đường Dc5

      Đường Cn6

      Cuối đường

      7.400

      Đường Dc7

      Đường Cn6

      Cuối đường

      7.400

      Đường Dc9

      Đường Cn1

      Cuối đường

      8.000

      Đường Kênh 19/5

      Bình Long

      Lưu Chí Hiếu

      8.400

      Đường 30/4

      Trọn đường

       

      9.400

      Đường Bờ Bao Tân Thắng

      Bình Long

      Đường Kênh 19/5

      9.400

      Đường Cây Keo

      Lũy Bán Bích

      Tô Hiệu

      10.800

      Đường S5

      Đường S2

      Kênh 19/5

      4.800

      Đường S1

      Đường Kênh 19/5

      Cuối đường

      6.600

      Đường S11

      Đường Kênh 19/5

      Tây Thạnh

      4.800

      Đường S3

      Đường Kênh 19/5

      Đường S2

      4.800

      Đường S7

      Đường S2

      Đường Kênh 19/5

      4.800

      Đường S9

      Ed

      Đường Kênh 19/5

      4.800

      Đường S2

      Đường S11

      Cuối đường

      4.800

      (Phường Tây Thạnh)

      Đường C2

      Đường S11

      Lưu Chí Hiếu

      6.600

      (Phường Tây Thạnh)

      Đường S4

      Đường S1

      Đường S11

      6.600

      (Phường Tây Thạnh)

      Đường T3

      Đường T2

      Kênh 19/5

      4.800

      (Phường Tây Thạnh)

      Đường T5

      Đường T4a

      Kênh 19/5

      4.800

      (Phường Tây Thạnh)

      Đường Số 1

      Phan Đình Phùng

      Nguyễn Văn Tố

      8.000

      Đường Số 2

      Phan Đình Phùng

      Nguyễn Văn Tố

      8.000

      Đường Kênh Nước Đen

      Trọn đường

       

      6.600

      Đường Kênh Tân Hóa

      Trọn đường

       

      7.200

      Đường Số 18 (Phường Tân Quý)

      Trọn đường

       

      5.600

      Đường Số 27 (Phường Sơn Kỳ)

      Trọn đường

       

      7.200

      Đường T1

      Đường Kênh 19/5

      Cuối đường

      4.800

      Đường T4a

      Đường T3

      Đường T5

      4.800

      Đường T4b

      Đường T3

      Đường T5

      4.800

      Đường T6

      Lê Trọng Tấn

      Đường S1

      6.600

      Gò Dầu

      Trọn đường

       

      12.000

      Hàn Mặc Tử

      Thống Nhất

      Nguyễn Trường Tộ

      9.400

      Hiền Vương

      Văn Cao

      Phan Văn Năm

      10.800

      Phan Văn Năm

      Cuối đường

      7.200

      Hồ Đắc Di

      Trọn đường

       

      9.400

      Hồ Ngọc Cẩn

      Trần Hưng Đạo

      Thống Nhất

      9.400

      Hoa Bằng

      Nguyễn Cửu Đàm

      Cuối đường

      9.400

      Hòa Bình

      Khuông Việt

      Lũy Bán Bích

      16.800

      Lũy Bán Bích

      Ngã Tư 4 Xã

      12.000

      Hoàng Ngọc Phách

      Nguyễn Sơn

      Lê Thúc Hoạch

      10.000

      Hoàng Thiều Hoa

      Thạch Lam

      Hòa Bình

      10.200

      Hoàng Văn Hòe

      Trọn đường

       

      7.200

      Hoàng Xuân Hoành

      Lũy Bán Bích

      Cuối đường

      7.800

      Hoàng Xuân Nhị

      Âu Cơ

      Khuông Việt

      10.800

      Huỳnh Văn Chính

      Khuông Việt

      Chung Cư Huỳnh Văn Chính 1

      10.800

      Huỳnh Văn Một

      Lũy Bán Bích

      Tô Hiệu

      9.400

      Huỳnh Văn Gấm

      Tân Kỳ Tân Quý

      Hồ Đắc Di

      5.000

      Huỳnh Thiện Lộc

      Lũy Bán Bích

      Kênh Tân Hoá

      9.600

      Ích Thiện

      Phố Chợ

      Nguyễn Trường Tộ

      9.400

      Khuông Việt

      Âu Cơ

      Hòa Bình

      10.800

      Lê Cao Lãng

      Trọn đường

       

      9.300

      Lê Cảnh Tuân

      Trọn đường

       

      9.400

      Lê Khôi

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Lâm

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Lăng

      Trọn đường

       

      9.400

      Lê Liễu

      Trọn đường

       

      8.700

      Lê Lư

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Lộ

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Đại

      Trọn đường

       

      9.400

      Lê Ngã

      Trọn đường

       

      10.800

      Lê Niệm

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Đình Thám

      Trọn đường

       

      8.200

      Lê Đình Thụ

      Vườn Lài

      Đường Số 1

      6.600

      Lê Quang Chiểu

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Quốc Trinh

      Trọn đường

       

      9.000

      Lê Sao

      Trọn đường

       

      9.100

      Lê Sát

      Trọn đường

       

      9.500

      Lê Quát

      Lũy Bán Bích

      Kênh Tân Hóa

      7.800

      Lê Thận

      Lương Trúc Đàm

      Chu Thiên

      7.400

      Lê Thiệt

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Thúc Hoạch

      Trọn đường

       

      12.000

      Lê Trọng Tấn

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Văn Phan

      Trọn đường

       

      10.000

      Lê Vĩnh Hòa

      Trọn đường

       

      8.500

      Lương Minh Nguyệt

      Trọn đường

       

      10.800

      Lương Đắc Bằng

      Trọn đường

       

      9.400

      Lương Thế Vinh

      Trọn đường

       

      10.800

      Lương Trúc Đàm

      Trọn đường

       

      10.800

      Lưu Chí Hiếu

      Chế Lan Viên

      Đường C2

      7.000

      Đường C2

      Kênh 19/5

      5.000

      Lũy Bán Bích

      Trọn đường

       

      15.600

      Lý Thái Tông

      Trọn đường

       

      10.200

      Lý Thánh Tông

      Trọn đường

       

      9.400

      Lý Tuệ

      Trọn đường

       

      6.400

      Ngô Quyền

      Trọn đường

       

      9.400

      Nghiêm Toản

      Lũy Bán Bích

      Cuối hẻm 568 Lũy Bán Bích

      7.800

      Thoại Ngọc Hầu

      Cuối hẻm 48 Thoại Ngọc Hầu

      6.000

      Ngụy Như Kontum

      Thạch Lam

      Cuối đường

      5.800

      Nguyễn Bá Tòng

      Trọn đường

       

      9.900

      Nguyễn Chích

      Trọn đường

       

      10.000

      Nguyễn Cửu Đàm

      Trọn đường

       

      10.800

      Nguyễn Dữ

      Trọn đường

       

      7.200

      Nguyễn Đỗ Cung

      Lê Trọng Tấn

      Phạm Ngọc Thảo

      5.000

      Nguyễn Háo Vĩnh

      Gò Dầu

      Cuối đường

      6.000

      Nguyễn Hậu

      Trọn đường

       

      10.800

      Nguyễn Hữu Dật

      Trọn đường

       

      8.600

      Nguyễn Hữu Tiến

      Trọn đường

       

      7.200

      Nguyễn Lộ Trạch

      Trọn đường

       

      7.200

      Nguyễn Lý

      Trọn đường

       

      10.000

      Nguyễn Minh Châu

      Âu Cơ

      Hẻm 25 Nguyễn Minh Châu

      10.200

      Nguyễn Mỹ Ca

      Đường Cây Keo

      Trần Quang Quá

      9.400

      Nguyễn Nghiêm

      Thoại Ngọc Hầu

      Cuối đường

      6.000

      Nguyễn Ngọc Nhựt

      Trọn đường

       

      8.200

      Nguyễn Nhữ Lãm

      Nguyễn Sơn

      Phú Thọ Hòa

      10.000

      Nguyễn Sáng

      Lê Trọng Tấn

      Nguyễn Đỗ Cung

      5.000

      Nguyễn Sơn

      Trọn đường

       

      12.800

      Nguyễn Suý

      Trọn đường

       

      10.400

      Nguyễn Quang Diêu

      Nguyễn Súy

      Hẻm 20 Phạm Ngọc

      5.600

      Nguyễn Quý Anh

      Tân Kỳ Tân Quý

      Hẻm 15 Cầu Xéo

      7.200

      Nguyễn Thái Học

      Trọn đường

       

      10.700

      Nguyễn Thế Truyện

      Trương Vĩnh Ký

      Cuối đường

      9.400

      Nguyễn Thiệu Lâu

      Tô Hiệu

      Lê Thận

      7.400

      Nguyễn Trường Tộ

      Trọn đường

       

      11.600

      Nguyễn Trọng Quyền

      Lũy Bán Bích

      Kênh Tân Hóa

      7.800

      Nguyễn Văn Dưỡng

      Trọn đường

       

      7.200

      Nguyễn Văn Huyên

      Trọn đường

       

      9.400

      Nguyễn Văn Ngọc

      Trọn đường

       

      9.900

      Nguyễn Văn Săng

      Trọn đường

       

      10.800

      Nguyễn Văn Tố

      Trọn đường

       

      10.800

      Nguyễn Văn Vịnh

      Hòa Bình

      Lý Thánh Tông

      6.000

      Nguyễn Văn Yến

      Phan Anh

      Tô Hiệu

      5.200

      Nguyễn Xuân Khoát

      Trọn đường

       

      10.800

      Phạm Ngọc

      Trọn đường

       

      5.600

      Phạm Ngọc Thảo

      Dương Đức Hiền

      Nguyễn Hữu Dật

      5.000

      Phạm Vấn

      Trọn đường

       

      9.400

      Phạm Văn Xảo

      Trọn đường

       

      10.000

      Phạm Quý Thích

      Lê Thúc Hoạch

      Tân Hương

      8.400

      Phan Anh

      Trọn đường

       

      9.600

      Phan Chu Trinh

      Trọn đường

       

      9.400

      Phan Đình Phùng

      Trọn đường

       

      10.800

      Phan Văn Năm

      Trọn đường

       

      9.400

      Phố Chợ

      Trọn đường

       

      9.400

      Phùng Chí Kiên

      Trọn đường

       

      7.200

      Phú Thọ Hòa

      Trọn đường

       

      12.000

      Quách Đình Bảo

      Trọn đường

       

      10.000

      Quách Vũ

      Trọn đường

       

      10.200

      Quách Hữu Nghiêm

      Thoại Ngọc Hầu

      Cuối đường

      8.400

      Sơn Kỳ

      Trọn đường

       

      9.400

      Tân Hương

      Trọn đường

       

      10.800

      Tân Kỳ Tân Quý

      Trọn đường

       

      10.000

      Tân Quý

      Trọn đường

       

      8.400

      Tân Sơn Nhì

      Trọn đường

       

      12.800

      Tân Thành

      Trọn đường

       

      12.000

      Tây Sơn

      Trọn đường

       

      7.200

      Tây Thạnh

      Trọn đường

       

      9.600

      Thẩm Mỹ

      Trọn đường

       

      9.400

      Thạch Lam

      Trọn đường

       

      11.600

      Thành Công

      Trọn đường

       

      11.600

      Thoại Ngọc Hầu

      Âu Cơ

      Lũy Bán Bích

      12.000

      Lũy Bán Bích

      Phan Anh

      9.600

      Thống Nhất

      Trọn đường

       

      12.000

      Tô Hiệu

      Trọn đường

       

      10.800

      Tự Do 1

      Trọn đường

       

      9.400

      Tự Quyết

      Nguyễn Xuân Khoát

      Cuối đường

      9.400

      Trần Hưng Đạo

      Trọn đường

       

      13.200

      Trần Quang Cơ

      Trọn đường

       

      10.000

      Trần Quang Quá

      Tô Hiệu

      Nguyễn Mỹ Ca

      7.400

      Trần Tấn

      Trọn đường

       

      9.600

      Trần Thủ Độ

      Văn Cao

      Phan Văn Năm

      10.000

      Trần Văn Cẩn

      Lũy Bán Bích

      Cuối đường

      7.800

      Trần Văn Giáp

      Lê Quang Chiểu

      Hẻm Thạch Lam

      8.500

      Trần Văn Ơn

      Trọn đường

       

      9.400

      Trịnh Lỗi

      Trọn đường

       

      8.500

      Trịnh Đình Thảo

      Trọn đường

       

      9.600

      Trịnh Đình Trọng

      Trọn đường

       

      9.600

      Trương Vĩnh Ký

      Trọn đường

       

      12.200

      Trương Vân Lĩnh

      Trương Vĩnh Ký

      Dân Tộc

      8.600

      Trường Chinh

      Trọn đường

       

      15.600

      Văn Cao

      Trọn đường

       

      10.000

      Vạn Hạnh

      Trọn đường

       

      9.400

      Võ Công Tồn

      Tân Hương

      Hẻm 211 Tân Quý

      5.400

      Võ Hoành

      Trọn đường

       

      8.500

      Võ Văn Dũng

      Trọn đường

       

      10.000

      Vườn Lài

      Trọn đường

       

      13.200

      Vũ Trọng Phụng

      Trọn đường

       

      9.300

      Yên Đỗ

      Trọn đường

       

      9.400

      Ỷ Lan

      Trọn đường

       

      9.900

      Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh với đơn vị tính là 1000 đồng/m2 (Nguồn: Thư Viện Pháp Luật)

      Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh đã cho thấy sự khác biệt của giá đất dựa theo vị trí, tiện ích và mức độ phát triển của từng khu vực. Các tuyến đường như Lũy Bán Bích, Kênh Tân Hóa, và Nguyễn Xuân Khoát có giá cao hơn do nằm ở khu vực trung tâm, gần các tiện ích quan trọng và kết nối giao thông thuận lợi. Ngược lại, các tuyến đường như Đoàn Hồng Phước và C4 có giá thấp hơn do kết nối giao thông còn hạn chế. Những khu vực có tiềm năng bất động sản cao là những nơi có kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng và cơ sở hạ tầng được cải thiện.

      Như vậy, bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh nói riêng và giá đất TP Hồ Chí Minh nói chung là thông tin quan trọng giúp cư dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về tình hình bất động sản khu vực. Việc tra cứu quy hoạch và cập nhật giá đất TP Hồ Chí Minh sẽ hỗ trợ người dân trong việc đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư, xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh.

      Xem thêm

      Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường Tân Phú TP. Thủ Đức mới nhất

      Cập nhật thông tin quy hoạch Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn mới nhất

      Chia sẻ ngay!
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Đóng góp kinh nghiệm của bạn bằng cách viết bài trên diễn đàn Cửa Sổ BĐS
      Thống kê diễn đàn
      Chuyên mục
      28
      Chủ đề
      25.6K
      Bình luận
      37.7K
      Hashtag
      43K

      Công ty Cổ phần One Mount Real Estate là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
      Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
      Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
      Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
      Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
      Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
      Ngày cấp: 04/10/2023
      Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông

      © 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn

                                                                                                                    onehousing chứng nhận bộ công thương