Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh nói riêng và giá đất TP Hồ Chí Minh nói chung là những thông tin quan trọng đối với cư dân và các nhà đầu tư. Những dữ liệu này không chỉ giúp cho người dân theo dõi sự biến động về giá đất, mà còn hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư, xây dựng nhà ở hay kinh doanh. Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh còn phản ánh tình hình phát triển của khu vực và cung cấp các thông tin quan trọng cho việc tra cứu quy hoạch.
Quận Tân Phú đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển và tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu tổng quan về quận Tân Phú để nắm bắt những cơ hội đầu tư trong khu vực này.
Quận Tân Phú nằm ở phía Bắc trung tâm TP Hồ Chí Minh, với vị trí địa lý cụ thể như sau:
Ranh giới hành chính của quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh (Ảnh: Google Maps)
Quận Tân Phú có diện tích 15,97 km2 và dân số năm 2019 là 485.348 người và mật độ dân số là 30.391 người/km2 (Nguồn: Wikipedia).
Quận Tân Phú có 11 phường trực thuộc, gồm: Hiệp Tân, Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Tây Thạnh và Sơn Kỳ.
Trong năm 2023, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng của quận Tân Phú đạt 14,58% so với năm trước, vượt chỉ tiêu đề ra 0,58%. Doanh thu từ thương mại và dịch vụ tăng trưởng 25,12% so với cùng kỳ, vượt chỉ tiêu 0,12%.
Công tác điều hành ngân sách được thực hiện đúng quy định, hiệu quả và nghiêm ngặt. Thu ngân sách đạt 114,55% so với chỉ tiêu thành phố giao, tương đương 2.011 tỷ đồng, vượt 14,55% so với dự kiến. Công tác giải tỏa và hoàn thành một nút thắt giao thông tại vòng xoay Âu Cơ - Lũy Bán Bích cũng đã được thực hiện.
(Nguồn: Báo điện tử Đảng Bộ TP Hồ Chí Minh)
Sau hơn 20 năm, diện mạo đô thị quận Tân Phú đã có sự thay đổi rõ rệt. Khu vực này hiện có mật độ bê tông hóa đạt trên 99%, và tất cả các hộ dân trong quận đều được cung cấp nước sạch. Hệ thống hạ tầng và kỹ thuật được đồng bộ hóa, với nhiều cơ sở y tế, giáo dục, công viên, khu vui chơi giải trí, và trung tâm mua sắm được xây dựng để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân.
Quận Tân Phú có nhiều trung tâm thương mại và siêu thị lớn như AEON, Coopmart Thắng Lợi, Coopmart Vikamex, và Bách Hóa Xanh. Ngoài ra, quận còn có nhiều chung cư cao tầng kết hợp với các hoạt động thương mại và dịch vụ. Khu công nghiệp Tân Bình, nằm tại phường Tây Thạnh, là một trong những điểm nhấn quan trọng trên địa bàn quận.
Cơ sở hạ tầng tại quận Tân Phú được đầu tư đồng bộ (Ảnh: Google Maps)
Tại quận Tân Phú, thị trường bất động sản đang hoạt động khá sôi nổi với nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Khu vực này nổi bật với các lựa chọn đa dạng từ nhà phố, biệt thự đến căn hộ, đáp ứng nhu cầu cho nhiều đối tượng khách hàng.
Các dự án khu dân cự nổi bật tại quận Tân Phú gồm có:
Nhìn chung, bất động sản tại quận Tân Phú rất đa dạng với nhiều loại hình và mức giá khác nhau, đáp ứng cho nhu cầu của nhà đầu tư và người mua để ở. Đồng thời, giá đất TP Hồ Chí Minh tại khu vực này đang có sự gia tăng, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.
Bất động sản tại quận Tân Phú được nhiều nhà đầu tư quan tâm (Ảnh: Google Maps)
Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND đã công bố bảng giá đất TP Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2020 - 2024 cho các khu vực quận. Trong đó, bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh được thể hiện như sau:
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
|
Từ |
Đến |
||
Âu Cơ |
Trọn đường |
|
15.000 |
Bác Ái |
Nguyễn Xuân Khoát |
Cuối đường (Nhà số 98 đường Bác Ái) |
9.400 |
Bình Long |
Trọn đường |
|
9.600 |
Bùi Cầm Hổ |
Lũy Bán Bích |
Kênh Tân Hóa |
9.700 |
Bùi Xuân Phái |
Lê Trọng Tấn |
Cuối đường |
5.000 |
Cầu Xéo |
Trọn đường |
|
10.400 |
Cách Mạng |
Lũy Bán Bích |
Nguyễn Xuân Khoát |
10.800 |
Cao Văn Ngọc |
Khuông Việt |
Khuông Việt |
5.400 |
Chân Lý |
Độc Lập |
Nguyễn Trường Tộ |
9.400 |
Chế Lan Viên |
Trường Chinh |
Cuối đường |
9.600 |
Chu Thiên |
Nguyễn Mỹ Ca |
Tô Hiệu |
9.400 |
Chu Văn An |
Nguyễn Xuân Khoát |
Cuối đường |
9.400 |
Cộng Hòa 3 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Văn Huyên |
8.600 |
Dân Chủ |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Xuân Khoát |
9.400 |
Dân Tộc |
Trọn đường |
|
10.800 |
Dương Khuê |
Lũy Bán Bích |
Tô Hiệu |
10.200 |
Dương Đức Hiền |
Lê Trọng Tấn |
Chế Lan Viên |
9.600 |
Dương Thiệu Tước |
Lý Tuệ |
Tân Kỳ Tân Quý |
6.400 |
Dương Văn Dương |
Tân Kỳ Tân Quý |
Đỗ Thừa Luông |
10.000 |
Diệp Minh Châu |
Tân Sơn Nhì |
Trương Vĩnh Ký |
10.800 |
Đàm Thận Huy |
Trọn đường |
|
9.400 |
Đặng Thế Phong |
Âu Cơ |
Trần Tấn |
7.600 |
Đinh Liệt |
Trọn đường |
|
9.700 |
Đoàn Hồng Phước |
Trịnh Đình Trọng |
Huỳnh Thiện Lộc |
4.800 |
Đoàn Giỏi |
Trọn đường |
|
7.000 |
Đoàn Kết |
Nguyễn Xuân Khoát |
Diệp Minh Châu |
9.400 |
Đỗ Bí |
Trọn đường |
|
9.400 |
Đỗ Công Tường |
Trọn đường |
|
7.200 |
Đô Đốc Chấn |
Trọn đường |
|
6.400 |
Đô Đốc Lộc |
Trọn đường |
|
7.800 |
Đô Đốc Long |
Trọn đường |
|
7.200 |
Đô Đốc Thủ |
Trọn đường |
|
6.400 |
Đỗ Đức Dục |
Trọn đường |
|
10.000 |
Đỗ Thị Tâm |
Trọn đường |
|
7.200 |
Đỗ Thừa Luông |
Trọn đường |
|
10.400 |
Đỗ Thừa Tự |
Trọn đường |
|
9.400 |
Đỗ Nhuận |
Lê Trọng Tấn |
Cuối hẻm 1 Sơn Kỳ |
8.600 |
Cuối hẻm 1 Sơn Kỳ |
Tân Kỳ Tân Quý |
5.200 |
|
Độc Lập |
Trọn đường |
|
12.000 |
Đường C1 |
Đường C8 |
Đường C2 |
4.800 |
Đường C4 |
Đường C5 |
Đường C7 |
5.200 |
Đường C4a |
Đường S11 |
Đường C1 |
5.200 |
Đường C5 |
Đường C8 |
Đường C2 |
4.800 |
Đường C6 |
Đường C5 |
Đường C7 |
5.000 |
Đường C6a |
Đường S11 |
Đường C1 |
5.000 |
Đường C8 |
Đường C7 |
Đường S11 |
5.200 |
Đường Cc1 |
Đường Cn1 |
Đường Cc2 |
6.200 |
Đường Cc2 |
Đường Dc9 |
Đường Cn1 |
6.000 |
Đường Cc3 |
Đường Cc4 |
Đường Cc2 |
6.200 |
Đường Cc4 |
Đường Cc5 |
Đường Cn1 |
5.800 |
Đường Cc5 |
Đường Cn1 |
Đường Cc2 |
6.200 |
Đường Cn1 |
Đường Kênh 19/5 |
Lê Trọng Tấn |
11.000 |
Đường Cn6 |
Đường Cn1 |
Đường Cn11 |
9.600 |
Đường Cn11 |
Đường Cn1 |
Tây Thạnh |
8.800 |
Đường D9 |
Tây Thạnh |
Chế Lan Viên |
7.000 |
Đường D14a |
Đường D13 |
Đường D15 |
6.800 |
Đường Dc1 |
Đường Cn1 |
Cuối đường |
7.000 |
Đường Dc11 |
Đường Cn1 |
Cuối đường |
7.000 |
Đường D10 |
Đường D9 |
Cuối đường |
4.800 |
Đường D11 |
Đường D10 |
Cuối đường |
4.800 |
Đường D12 |
Đường D13 |
Đường D15 |
4.800 |
Đường D13 |
Tây Thạnh |
Cuối đường |
4.800 |
Đường D14b |
Đường D13 |
Đường D15 |
4.800 |
Đường D15 |
Đường D10 |
Cuối đường |
4.800 |
Đường D16 |
Đường D9 |
Cuối đường |
4.800 |
Đường Dc3 |
Đường Cn6 |
Cuối đường |
7.400 |
Đường Dc4 |
Đường Dc9 |
Đường Cn11 |
7.400 |
Đường Dc5 |
Đường Cn6 |
Cuối đường |
7.400 |
Đường Dc7 |
Đường Cn6 |
Cuối đường |
7.400 |
Đường Dc9 |
Đường Cn1 |
Cuối đường |
8.000 |
Đường Kênh 19/5 |
Bình Long |
Lưu Chí Hiếu |
8.400 |
Đường 30/4 |
Trọn đường |
|
9.400 |
Đường Bờ Bao Tân Thắng |
Bình Long |
Đường Kênh 19/5 |
9.400 |
Đường Cây Keo |
Lũy Bán Bích |
Tô Hiệu |
10.800 |
Đường S5 |
Đường S2 |
Kênh 19/5 |
4.800 |
Đường S1 |
Đường Kênh 19/5 |
Cuối đường |
6.600 |
Đường S11 |
Đường Kênh 19/5 |
Tây Thạnh |
4.800 |
Đường S3 |
Đường Kênh 19/5 |
Đường S2 |
4.800 |
Đường S7 |
Đường S2 |
Đường Kênh 19/5 |
4.800 |
Đường S9 |
Ed |
Đường Kênh 19/5 |
4.800 |
Đường S2 |
Đường S11 |
Cuối đường |
4.800 |
(Phường Tây Thạnh) |
|||
Đường C2 |
Đường S11 |
Lưu Chí Hiếu |
6.600 |
(Phường Tây Thạnh) |
|||
Đường S4 |
Đường S1 |
Đường S11 |
6.600 |
(Phường Tây Thạnh) |
|||
Đường T3 |
Đường T2 |
Kênh 19/5 |
4.800 |
(Phường Tây Thạnh) |
|||
Đường T5 |
Đường T4a |
Kênh 19/5 |
4.800 |
(Phường Tây Thạnh) |
|||
Đường Số 1 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Văn Tố |
8.000 |
Đường Số 2 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Văn Tố |
8.000 |
Đường Kênh Nước Đen |
Trọn đường |
|
6.600 |
Đường Kênh Tân Hóa |
Trọn đường |
|
7.200 |
Đường Số 18 (Phường Tân Quý) |
Trọn đường |
|
5.600 |
Đường Số 27 (Phường Sơn Kỳ) |
Trọn đường |
|
7.200 |
Đường T1 |
Đường Kênh 19/5 |
Cuối đường |
4.800 |
Đường T4a |
Đường T3 |
Đường T5 |
4.800 |
Đường T4b |
Đường T3 |
Đường T5 |
4.800 |
Đường T6 |
Lê Trọng Tấn |
Đường S1 |
6.600 |
Gò Dầu |
Trọn đường |
|
12.000 |
Hàn Mặc Tử |
Thống Nhất |
Nguyễn Trường Tộ |
9.400 |
Hiền Vương |
Văn Cao |
Phan Văn Năm |
10.800 |
Phan Văn Năm |
Cuối đường |
7.200 |
|
Hồ Đắc Di |
Trọn đường |
|
9.400 |
Hồ Ngọc Cẩn |
Trần Hưng Đạo |
Thống Nhất |
9.400 |
Hoa Bằng |
Nguyễn Cửu Đàm |
Cuối đường |
9.400 |
Hòa Bình |
Khuông Việt |
Lũy Bán Bích |
16.800 |
Lũy Bán Bích |
Ngã Tư 4 Xã |
12.000 |
|
Hoàng Ngọc Phách |
Nguyễn Sơn |
Lê Thúc Hoạch |
10.000 |
Hoàng Thiều Hoa |
Thạch Lam |
Hòa Bình |
10.200 |
Hoàng Văn Hòe |
Trọn đường |
|
7.200 |
Hoàng Xuân Hoành |
Lũy Bán Bích |
Cuối đường |
7.800 |
Hoàng Xuân Nhị |
Âu Cơ |
Khuông Việt |
10.800 |
Huỳnh Văn Chính |
Khuông Việt |
Chung Cư Huỳnh Văn Chính 1 |
10.800 |
Huỳnh Văn Một |
Lũy Bán Bích |
Tô Hiệu |
9.400 |
Huỳnh Văn Gấm |
Tân Kỳ Tân Quý |
Hồ Đắc Di |
5.000 |
Huỳnh Thiện Lộc |
Lũy Bán Bích |
Kênh Tân Hoá |
9.600 |
Ích Thiện |
Phố Chợ |
Nguyễn Trường Tộ |
9.400 |
Khuông Việt |
Âu Cơ |
Hòa Bình |
10.800 |
Lê Cao Lãng |
Trọn đường |
|
9.300 |
Lê Cảnh Tuân |
Trọn đường |
|
9.400 |
Lê Khôi |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Lâm |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Lăng |
Trọn đường |
|
9.400 |
Lê Liễu |
Trọn đường |
|
8.700 |
Lê Lư |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Lộ |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Đại |
Trọn đường |
|
9.400 |
Lê Ngã |
Trọn đường |
|
10.800 |
Lê Niệm |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Đình Thám |
Trọn đường |
|
8.200 |
Lê Đình Thụ |
Vườn Lài |
Đường Số 1 |
6.600 |
Lê Quang Chiểu |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Quốc Trinh |
Trọn đường |
|
9.000 |
Lê Sao |
Trọn đường |
|
9.100 |
Lê Sát |
Trọn đường |
|
9.500 |
Lê Quát |
Lũy Bán Bích |
Kênh Tân Hóa |
7.800 |
Lê Thận |
Lương Trúc Đàm |
Chu Thiên |
7.400 |
Lê Thiệt |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Thúc Hoạch |
Trọn đường |
|
12.000 |
Lê Trọng Tấn |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Văn Phan |
Trọn đường |
|
10.000 |
Lê Vĩnh Hòa |
Trọn đường |
|
8.500 |
Lương Minh Nguyệt |
Trọn đường |
|
10.800 |
Lương Đắc Bằng |
Trọn đường |
|
9.400 |
Lương Thế Vinh |
Trọn đường |
|
10.800 |
Lương Trúc Đàm |
Trọn đường |
|
10.800 |
Lưu Chí Hiếu |
Chế Lan Viên |
Đường C2 |
7.000 |
Đường C2 |
Kênh 19/5 |
5.000 |
|
Lũy Bán Bích |
Trọn đường |
|
15.600 |
Lý Thái Tông |
Trọn đường |
|
10.200 |
Lý Thánh Tông |
Trọn đường |
|
9.400 |
Lý Tuệ |
Trọn đường |
|
6.400 |
Ngô Quyền |
Trọn đường |
|
9.400 |
Nghiêm Toản |
Lũy Bán Bích |
Cuối hẻm 568 Lũy Bán Bích |
7.800 |
Thoại Ngọc Hầu |
Cuối hẻm 48 Thoại Ngọc Hầu |
6.000 |
|
Ngụy Như Kontum |
Thạch Lam |
Cuối đường |
5.800 |
Nguyễn Bá Tòng |
Trọn đường |
|
9.900 |
Nguyễn Chích |
Trọn đường |
|
10.000 |
Nguyễn Cửu Đàm |
Trọn đường |
|
10.800 |
Nguyễn Dữ |
Trọn đường |
|
7.200 |
Nguyễn Đỗ Cung |
Lê Trọng Tấn |
Phạm Ngọc Thảo |
5.000 |
Nguyễn Háo Vĩnh |
Gò Dầu |
Cuối đường |
6.000 |
Nguyễn Hậu |
Trọn đường |
|
10.800 |
Nguyễn Hữu Dật |
Trọn đường |
|
8.600 |
Nguyễn Hữu Tiến |
Trọn đường |
|
7.200 |
Nguyễn Lộ Trạch |
Trọn đường |
|
7.200 |
Nguyễn Lý |
Trọn đường |
|
10.000 |
Nguyễn Minh Châu |
Âu Cơ |
Hẻm 25 Nguyễn Minh Châu |
10.200 |
Nguyễn Mỹ Ca |
Đường Cây Keo |
Trần Quang Quá |
9.400 |
Nguyễn Nghiêm |
Thoại Ngọc Hầu |
Cuối đường |
6.000 |
Nguyễn Ngọc Nhựt |
Trọn đường |
|
8.200 |
Nguyễn Nhữ Lãm |
Nguyễn Sơn |
Phú Thọ Hòa |
10.000 |
Nguyễn Sáng |
Lê Trọng Tấn |
Nguyễn Đỗ Cung |
5.000 |
Nguyễn Sơn |
Trọn đường |
|
12.800 |
Nguyễn Suý |
Trọn đường |
|
10.400 |
Nguyễn Quang Diêu |
Nguyễn Súy |
Hẻm 20 Phạm Ngọc |
5.600 |
Nguyễn Quý Anh |
Tân Kỳ Tân Quý |
Hẻm 15 Cầu Xéo |
7.200 |
Nguyễn Thái Học |
Trọn đường |
|
10.700 |
Nguyễn Thế Truyện |
Trương Vĩnh Ký |
Cuối đường |
9.400 |
Nguyễn Thiệu Lâu |
Tô Hiệu |
Lê Thận |
7.400 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trọn đường |
|
11.600 |
Nguyễn Trọng Quyền |
Lũy Bán Bích |
Kênh Tân Hóa |
7.800 |
Nguyễn Văn Dưỡng |
Trọn đường |
|
7.200 |
Nguyễn Văn Huyên |
Trọn đường |
|
9.400 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Trọn đường |
|
9.900 |
Nguyễn Văn Săng |
Trọn đường |
|
10.800 |
Nguyễn Văn Tố |
Trọn đường |
|
10.800 |
Nguyễn Văn Vịnh |
Hòa Bình |
Lý Thánh Tông |
6.000 |
Nguyễn Văn Yến |
Phan Anh |
Tô Hiệu |
5.200 |
Nguyễn Xuân Khoát |
Trọn đường |
|
10.800 |
Phạm Ngọc |
Trọn đường |
|
5.600 |
Phạm Ngọc Thảo |
Dương Đức Hiền |
Nguyễn Hữu Dật |
5.000 |
Phạm Vấn |
Trọn đường |
|
9.400 |
Phạm Văn Xảo |
Trọn đường |
|
10.000 |
Phạm Quý Thích |
Lê Thúc Hoạch |
Tân Hương |
8.400 |
Phan Anh |
Trọn đường |
|
9.600 |
Phan Chu Trinh |
Trọn đường |
|
9.400 |
Phan Đình Phùng |
Trọn đường |
|
10.800 |
Phan Văn Năm |
Trọn đường |
|
9.400 |
Phố Chợ |
Trọn đường |
|
9.400 |
Phùng Chí Kiên |
Trọn đường |
|
7.200 |
Phú Thọ Hòa |
Trọn đường |
|
12.000 |
Quách Đình Bảo |
Trọn đường |
|
10.000 |
Quách Vũ |
Trọn đường |
|
10.200 |
Quách Hữu Nghiêm |
Thoại Ngọc Hầu |
Cuối đường |
8.400 |
Sơn Kỳ |
Trọn đường |
|
9.400 |
Tân Hương |
Trọn đường |
|
10.800 |
Tân Kỳ Tân Quý |
Trọn đường |
|
10.000 |
Tân Quý |
Trọn đường |
|
8.400 |
Tân Sơn Nhì |
Trọn đường |
|
12.800 |
Tân Thành |
Trọn đường |
|
12.000 |
Tây Sơn |
Trọn đường |
|
7.200 |
Tây Thạnh |
Trọn đường |
|
9.600 |
Thẩm Mỹ |
Trọn đường |
|
9.400 |
Thạch Lam |
Trọn đường |
|
11.600 |
Thành Công |
Trọn đường |
|
11.600 |
Thoại Ngọc Hầu |
Âu Cơ |
Lũy Bán Bích |
12.000 |
Lũy Bán Bích |
Phan Anh |
9.600 |
|
Thống Nhất |
Trọn đường |
|
12.000 |
Tô Hiệu |
Trọn đường |
|
10.800 |
Tự Do 1 |
Trọn đường |
|
9.400 |
Tự Quyết |
Nguyễn Xuân Khoát |
Cuối đường |
9.400 |
Trần Hưng Đạo |
Trọn đường |
|
13.200 |
Trần Quang Cơ |
Trọn đường |
|
10.000 |
Trần Quang Quá |
Tô Hiệu |
Nguyễn Mỹ Ca |
7.400 |
Trần Tấn |
Trọn đường |
|
9.600 |
Trần Thủ Độ |
Văn Cao |
Phan Văn Năm |
10.000 |
Trần Văn Cẩn |
Lũy Bán Bích |
Cuối đường |
7.800 |
Trần Văn Giáp |
Lê Quang Chiểu |
Hẻm Thạch Lam |
8.500 |
Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
9.400 |
Trịnh Lỗi |
Trọn đường |
|
8.500 |
Trịnh Đình Thảo |
Trọn đường |
|
9.600 |
Trịnh Đình Trọng |
Trọn đường |
|
9.600 |
Trương Vĩnh Ký |
Trọn đường |
|
12.200 |
Trương Vân Lĩnh |
Trương Vĩnh Ký |
Dân Tộc |
8.600 |
Trường Chinh |
Trọn đường |
|
15.600 |
Văn Cao |
Trọn đường |
|
10.000 |
Vạn Hạnh |
Trọn đường |
|
9.400 |
Võ Công Tồn |
Tân Hương |
Hẻm 211 Tân Quý |
5.400 |
Võ Hoành |
Trọn đường |
|
8.500 |
Võ Văn Dũng |
Trọn đường |
|
10.000 |
Vườn Lài |
Trọn đường |
|
13.200 |
Vũ Trọng Phụng |
Trọn đường |
|
9.300 |
Yên Đỗ |
Trọn đường |
|
9.400 |
Ỷ Lan |
Trọn đường |
|
9.900 |
Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh với đơn vị tính là 1000 đồng/m2 (Nguồn: Thư Viện Pháp Luật)
Bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh đã cho thấy sự khác biệt của giá đất dựa theo vị trí, tiện ích và mức độ phát triển của từng khu vực. Các tuyến đường như Lũy Bán Bích, Kênh Tân Hóa, và Nguyễn Xuân Khoát có giá cao hơn do nằm ở khu vực trung tâm, gần các tiện ích quan trọng và kết nối giao thông thuận lợi. Ngược lại, các tuyến đường như Đoàn Hồng Phước và C4 có giá thấp hơn do kết nối giao thông còn hạn chế. Những khu vực có tiềm năng bất động sản cao là những nơi có kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng và cơ sở hạ tầng được cải thiện.
Như vậy, bảng giá đất quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh nói riêng và giá đất TP Hồ Chí Minh nói chung là thông tin quan trọng giúp cư dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về tình hình bất động sản khu vực. Việc tra cứu quy hoạch và cập nhật giá đất TP Hồ Chí Minh sẽ hỗ trợ người dân trong việc đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư, xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh.
Xem thêm
Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành phường Tân Phú TP. Thủ Đức mới nhất
Cập nhật thông tin quy hoạch Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn mới nhất
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn