Bất động sản quận Tân Bình luôn nằm trong “tầm ngắm” của giới đầu tư. Tuy nhiên, để có khoản đầu tư sinh lời hiệu quả, bạn cần tra cứu quy hoạch và nắm rõ thông tin bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh. Hãy cùng khám phá những cập nhật mới nhất về giá đất khu vực này ngay sau đây.
Nắm vững thông tin cơ bản là tiền đề để quá trình tra cứu quy hoạch và bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh diễn ra thuận lợi hơn.
Tọa lạc tại vị trí kim cương - trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, quận Tân Bình có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi. Ranh giới hành chính của quận sau khi tra cứu quy hoạch:
Địa giới hành chính quận Tân Bình (Nguồn: Google Earth)
Trên vùng đất rộng 22,43km2 chính là nơi sinh sống của 474.792 con người (số liệu cập nhật năm 2019). Do vậy, mật độ dân số của quận Tân Bình rơi vào 21.168 người/km2 (Nguồn: Wikipedia).
Với vị trí địa lý thuận lợi và hạ tầng giao thông hiện đại, quận Tân Bình đã trở thành một trong những trung tâm kinh tế sầm uất nhất. Nền kinh tế của quận dựa trên sự phát triển đa dạng của các ngành công nghiệp, dịch vụ và thương mại, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước đến đầu tư.
Dưới đây là kết quả kinh tế - xã hội nổi bật của quận Tân Bình trong năm 2023 (Nguồn: Doanh nghiệp & Hội nhập);
Quận Tân Bình sở hữu hệ thống giáo dục đa dạng và chất lượng cao. Trên địa bàn quận có sự hiện diện của các trường đại học uy tín như Đại học Tài nguyên và Môi trường, Đại học Hoa Sen, Đại học Quốc tế Hồng Bàng...
Về y tế, quận Tân Bình có Bệnh viện Quận Tân Bình, Bệnh viện Phụ sản Mekong cùng nhiều phòng khám đa khoa khác, đảm bảo cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh chất lượng cao cho người dân.
Hệ thống giao thông phát triển là một trong những thế mạnh nổi bật nhất của quận Tân Bình. Các tuyến đường huyết mạch như Trường Sơn, Hoàng Văn Thụ, Phạm Văn Đồng không chỉ kết nối quận với các khu vực lân cận mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển đến các tỉnh thành lân cận.
Đặc biệt, sự hiện diện của sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đã nâng tầm vị thế của quận Tân Bình, biến nơi đây trở thành trung tâm giao thông quan trọng của cả nước.
Với vị thế là một trong những trung tâm kinh tế - xã hội của thành phố, quận Tân Bình thu hút một lượng lớn dân cư sinh sống và làm việc. Nơi đây tập trung đông đúc của các bệnh viện, trường học, cao ốc văn phòng, ngân hàng…
Do đó, bất động sản quận Tân Bình luôn là sự lựa chọn hàng đầu của người dân khi muốn tìm một nơi an cư lý tưởng tại TP.HCM. Với hệ thống tiện ích hoàn thiện và vị trí giao thông thuận lợi, quận Tân Bình đáp ứng đầy đủ nhu cầu về cuộc sống hiện đại.
Nguồn cầu tăng cao, trong khi quỹ đất ngày càng hạn hẹp đã khiến nhà đất khu vực này liên tục thiết lập mức giá mới. Đến nay, một số dự án căn hộ đã bàn giao như Republic Plaza, Golf View Palace, Palacio Garden, Newberry Residence, La Cosmo, Park Legend và Cộng Hòa Garden… vẫn là tâm điểm thu hút giới đầu tư.
Giá đất Thành phố Hồ Chí Minh khu vực quận Tân Bình là thông tin được quan tâm đặc biệt (Nguồn: Kinh tế Môi trường)
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh đã có những thay đổi đáng kể. Khi mua bán nhà đất, bảng giá đất sẽ là căn cứ để bạn thương lượng giá cả và đảm bảo quyền lợi của mình.
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá (Đơn vị: 1000 đồng/m2) |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
ẤP BẮC |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HÒA |
13.200 |
2 |
ÂU CƠ |
MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ |
VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH |
18.000 |
3 |
BA GIA |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
LÊ MINH XUÂN |
17.600 |
LÊ MINH XUÂN |
CUỐI ĐƯỜNG |
14.100 |
||
4 |
BA VÂN |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ÂU CƠ |
13.200 |
5 |
BA VÌ |
THĂNG LONG |
KÊNH SÂN BAY (A41) |
13.200 |
6 |
BẮC HẢI |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
15.400 |
7 |
BẠCH ĐẰNG 1 |
VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN |
NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 |
13.200 |
8 |
BẠCH ĐẰNG 2 |
VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN |
RANH QUẬN GÒ VẤP |
14.200 |
9 |
BÀNH VĂN TRÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.200 |
|
10 |
BÀU BÀNG |
NÚI THÀNH |
BÌNH GIÃ |
13.200 |
11 |
BÀU CÁT |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
ĐỒNG ĐEN |
24.400 |
ĐỒNG ĐEN |
VÕ THÀNH TRANG |
15.400 |
||
12 |
BÀU CÁT 1 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
HẺM 273 BÀU CÁT |
15.000 |
13 |
BÀU CÁT 2 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
HẺM 273 BÀU CÁT |
15.000 |
14 |
BÀU CÁT 3 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
HẺM 273 BÀU CÁT |
15.000 |
15 |
BÀU CÁT 4 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
ĐỒNG ĐEN |
15.000 |
16 |
BÀU CÁT 5 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
15.000 |
17 |
BÀU CÁT 6 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
15.000 |
18 |
BÀU CÁT 7 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
15.000 |
19 |
BÀU CÁT 8 |
ÂU CƠ |
ĐỒNG ĐEN |
14.000 |
ĐỒNG ĐEN |
HỒNG LẠC |
11.400 |
||
20 |
BẢY HIỀN |
HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN |
1017 LẠC LONG QUÂN |
19.800 |
21 |
BẾ VĂN ĐÀN |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
15.000 |
22 |
BẾN CÁT |
ĐƯỜNG PHÚ HÒA |
NGHĨA PHÁT |
11.800 |
23 |
BÌNH GIÃ |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HÒA |
16.800 |
24 |
BÙI THỊ XUÂN |
HOÀNG VĂN THỤ |
KÊNH NHIÊU LỘC |
12.000 |
25 |
CA VĂN THỈNH |
VÕ THÀNH TRANG |
ĐỒNG ĐEN |
15.000 |
26 |
CỐNG LỞ |
PHAN HUY ÍCH |
PHẠM VĂN BẠCH |
7.000 |
27 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
RANH QUẬN 3, QUẬN 10 |
30.800 |
28 |
CHẤN HƯNG |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
NGHĨA HÒA NỐI DÀI |
9.600 |
29 |
CHÂU VĨNH TẾ |
NGUYỄN TỬ NHA |
CUỐI ĐƯỜNG |
9.600 |
30 |
CHÍ LINH |
KHAI TRÍ |
ĐẠI NGHĨA |
11.400 |
31 |
CHỮ ĐỒNG TỬ |
BÀNH VĂN TRÂN |
VÂN CÔI |
11.400 |
32 |
CỘNG HÒA |
TRƯỜNG CHINH |
LĂNG CHA CẢ |
26.400 |
33 |
CỬU LONG |
TRƯỜNG SƠN |
YÊN THẾ |
18.300 |
34 |
CÙ CHÍNH LAN |
NGUYỄN QUANG BÍCH |
NGUYỄN HIẾN LÊ |
13.000 |
35 |
DÂN TRÍ |
NGHĨA HÒA |
KHAI TRÍ |
13.200 |
36 |
DƯƠNG VÂN NGA |
NGUYỄN BẶC |
NGÔ THỊ THU MINH |
15.700 |
37 |
DUY TÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
TÂN TIẾN |
17.600 |
38 |
ĐẠI NGHĨA |
NGHĨA PHÁT |
DÂN TRÍ |
11.200 |
39 |
ĐẶNG LỘ |
NGHĨA PHÁT |
CHỬ ĐỒNG TỬ |
11.200 |
40 |
ĐẤT THÁNH |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
BẮC HẢI |
12.800 |
41 |
ĐỒ SƠN |
THĂNG LONG |
HẺM SỐ 6 HẢI VÂN |
13.200 |
42 |
ĐÔNG HỒ |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
13.400 |
43 |
ĐỒNG NAI |
TRƯỜNG SƠN |
LAM SƠN |
17.600 |
44 |
ĐỒNG ĐEN |
TRƯỜNG CHINH |
ÂU CƠ |
17.600 |
45 |
ĐÔNG SƠN |
VÂN CÔI |
BA GIA |
15.400 |
46 |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH GIÃ |
HOÀNG HOA THÁM |
15.700 |
47 |
ĐINH ĐIỀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.100 |
|
48 |
ĐƯỜNG A4 |
CỘNG HÒA |
TRƯỜNG CHINH |
16.800 |
49 |
ĐƯỜNG B6 |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.600 |
|
50 |
THÁI THỊ NHẠN |
ÂU CƠ |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
10.600 |
51 |
NGÔ THỊ THU MINH |
PHẠM VĂN HAI |
LÊ VĂN SỸ |
18.400 |
52 |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
THÂN NHÂN TRUNG |
ĐƯỜNG C12 |
11.000 |
53 |
ĐƯỜNG C1 |
CỘNG HÒA |
NGUYỄN QUANG BÍCH |
11.000 |
54 |
ĐƯỜNG C12 |
CỘNG HÒA |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
11.000 |
55 |
ĐƯỜNG C18 |
CỘNG HÒA |
HOÀNG KẾ VIÊM |
15.400 |
56 |
TRẦN VĂN DANH |
HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM |
GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT |
11.000 |
57 |
ĐƯỜNG C22 |
ĐƯỜNG A4 |
ĐƯỜNG C18 |
14.600 |
58 |
ĐƯỜNG C27 |
HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG |
NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) |
11.000 |
59 |
ĐƯỜNG C3 |
NGUYỄN QUANG BÍCH |
NGUYỄN HIẾN LÊ |
11.000 |
60 |
ĐƯỜNG D52 |
CỘNG HÒA |
LÊ TRUNG NGHĨA |
11.000 |
61 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
62 |
ĐƯỜNG SỐ 2 |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
63 |
ĐƯỜNG SỐ 3 |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
64 |
ĐƯỜNG SỐ 4 |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
65 |
ĐƯỜNG SỐ 5 |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
66 |
ĐƯỜNG SỐ 6 |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.200 |
|
67 |
ĐƯỜNG SỐ 7 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 |
10.200 |
68 |
BÙI THẾ MỸ |
HỒNG LẠC |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
11.800 |
69 |
ĐỐNG ĐA |
CỬU LONG |
TIỀN GIANG |
15.400 |
70 |
GIẢI PHÓNG |
THĂNG LONG |
CUỐI ĐƯỜNG |
13.200 |
71 |
GÒ CẨM ĐỆM |
LẠC LONG QUÂN |
TRẦN VĂN QUANG |
8.800 |
72 |
HẬU GIANG |
THĂNG LONG |
TRƯỜNG SƠN |
17.400 |
73 |
HÀ BÁ TƯỜNG |
TRƯỜNG CHINH |
LÊ LAI |
13.200 |
74 |
HÁT GIANG |
LAM SƠN |
YÊN THẾ |
13.200 |
75 |
HIỆP NHẤT |
HÒA HIỆP |
NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT |
11.400 |
76 |
HỒNG HÀ |
TRƯỜNG SƠN |
CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH |
14.000 |
77 |
HỒNG LẠC |
LẠC LONG QUÂN |
VÕ THÀNH TRANG |
15.800 |
VÕ THÀNH TRANG |
ÂU CƠ |
13.200 |
||
78 |
HOÀNG BẬT ĐẠT |
NGUYỄN PHÚC CHU |
CỐNG LỞ |
6.600 |
79 |
HOÀNG HOA THÁM |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HÒA |
23.400 |
CỘNG HÒA |
RANH SÂN BAY |
16.200 |
||
80 |
HOÀNG KẾ VIÊM (C21) |
ĐƯỜNG A4 |
CUỐI ĐƯỜNG |
14.600 |
81 |
HOÀNG SA |
LÊ BÌNH |
GIÁP RANH QUẬN 3 |
16.600 |
82 |
HOÀNG VĂN THỤ |
NGUYỄN VĂN TRỖI |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
28.600 |
83 |
HOÀNG VIỆT |
HOÀNG VĂN THỤ |
LÊ BÌNH |
22.400 |
84 |
HƯNG HÓA |
CHẤN HƯNG |
NGÃ 3 THÁNH GIA |
5.900 |
85 |
HÒA HIỆP |
HIỆP NHẤT |
NHÀ 1253 HÒA HIỆP |
11.200 |
86 |
HUỲNH LAN KHANH |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
TƯỜNG RÀO QK7 |
18.300 |
87 |
HUỲNH TỊNH CỦA |
SƠN HƯNG |
NGUYỄN TỬ NHA |
12.800 |
88 |
HUỲNH VĂN NGHỆ |
PHAN HUY ÍCH |
PHẠM VĂN BẠCH |
6.000 |
89 |
KHAI TRÍ |
NGHĨA PHÁT |
DÂN TRÍ |
11.200 |
90 |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
ÂU CƠ |
25.500 |
91 |
LAM SƠN |
SÔNG NHUỆ |
HỒNG HÀ |
14.000 |
92 |
LÊ BÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.000 |
|
93 |
LÊ DUY NHUẬN (C28) |
THÉP MỚI |
ĐƯỜNG A4 |
12.300 |
94 |
LÊ LAI |
TRƯỜNG CHINH |
HẺM 291 TRƯỜNG CHINH |
13.200 |
95 |
LÊ LỢI |
TRƯỜNG CHINH |
HẺM 11 LÊ LAI |
11.700 |
96 |
LÊ MINH XUÂN |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
24.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
VÂN CÔI |
17.200 |
||
97 |
LÊ NGÂN |
TRƯỜNG CHINH |
NGUYỄN TỬ NHA |
13.100 |
98 |
LÊ TẤN QUỐC |
CỘNG HÒA |
NHẤT CHI MAI |
12.800 |
99 |
LÊ TRUNG NGHĨA (C26) |
HOÀNG HOA THÁM |
ĐƯỜNG A4 |
11.000 |
ĐƯỜNG A4 |
QUÁCH VĂN TUẤN |
14.600 |
||
100 |
LÊ VĂN HUÂN |
CỘNG HÒA |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
12.800 |
101 |
LÊ VĂN SỸ |
LĂNG CHA CẢ |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
28.600 |
102 |
LỘC HƯNG |
CHẤN HƯNG |
NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG |
9.600 |
103 |
LỘC VINH |
NGHĨA PHÁT |
NGHĨA HÒA |
10.600 |
104 |
LONG HƯNG |
BẾN CÁT |
BA GIA |
13.200 |
105 |
LƯU NHÂN CHÚ |
PHẠM VĂN HAI |
HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
8.200 |
106 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
39.600 |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
RANH QUẬN 10 |
32.200 |
||
107 |
MAI LÃO BẠNG |
THÂN NHÂN TRUNG |
TRẦN VĂN DƯ |
12.400 |
108 |
NĂM CHÂU |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.600 |
|
109 |
NGHĨA HƯNG |
HẺM 60 |
HẺM TỔ 37 |
9.200 |
110 |
NGHĨA HÒA |
NGHĨA PHÁT |
BẮC HẢI |
10.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
BẾN CÁT |
13.100 |
||
111 |
NGHĨA PHÁT |
BẾN CÁT |
BÀNH VĂN TRÂN |
14.200 |
112 |
NGÔ BỆ |
CỘNG HÒA |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
10.300 |
113 |
NGUYỄN BẶC |
PHẠM VĂN HAI |
DƯƠNG VÂN NGA |
18.300 |
114 |
NGUYỄN BÁ TÒNG |
TRƯỜNG CHINH |
SƠN HƯNG |
10.400 |
115 |
NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) |
NGUYỄN MINH HOÀNG |
LÊ DUY NHUẬN |
12.800 |
116 |
NGUYỄN CẢNH DỊ |
THĂNG LONG |
NGUYỄN VĂN MẠI |
12.800 |
117 |
NGUYỄN CHÁNH SẮT |
TRẦN VĂN DƯ |
TRẦN VĂN DANH |
11.200 |
118 |
NGUYỄN HIẾN LÊ |
TRẦN VĂN DƯ |
HOÀNG HOA THÁM |
11.700 |
119 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
TRƯỜNG CHINH |
ÂU CƠ |
16.000 |
120 |
NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) |
HOÀNG HOA THÁM |
QUÁCH VĂN TUẤN |
14.600 |
121 |
NGUYỄN ĐÌNH KHƠI |
HOÀNG VĂN THỤ |
HOÀNG VIỆT |
13.200 |
122 |
NGUYỄN PHÚC CHU |
TRƯỜNG CHINH |
KÊNH HY VỌNG |
9.400 |
123 |
NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) |
TRẦN VĂN DƯ |
HOÀNG HOA THÁM |
12.400 |
124 |
NGUYỄN SỸ SÁCH |
TRƯỜNG CHINH |
PHẠM VĂN BẠCH |
9.600 |
125 |
NGUYỄN THANH TUYỀN |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN |
HẺM 500 PHẠM VĂN HAI |
12.000 |
126 |
NGUYỄN THÁI BÌNH |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HÒA |
19.800 |
127 |
NGUYỄN THẾ LỘC |
ĐƯỜNG A4 |
ĐƯỜNG C18 |
14.600 |
128 |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
ÂU CƠ |
THIÊN PHƯỚC |
15.400 |
129 |
NGUYỄN TỬ NHA |
NĂM CHÂU |
NHÀ THỜ VÂN CÔI |
11.800 |
130 |
NGUYỄN TRỌNG LỘI |
HẬU GIANG |
HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH |
13.200 |
131 |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN |
HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
24.700 |
132 |
NGUYỄN VĂN MẠI |
SỐ 1 TRƯỜNG SƠN |
SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN |
14.400 |
133 |
NGUYỄN VĂN TRỖI |
HOÀNG VĂN THỤ |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
39.600 |
134 |
NGUYỄN VĂN VĨ |
NGUYỄN TỬ NHA |
CUỐI ĐƯỜNG |
10.100 |
135 |
NGUYỄN VĂN VĨNH |
HẺM 27 HẬU GIANG |
THĂNG LONG |
13.600 |
136 |
NHẤT CHI MAI |
CỘNG HÒA |
ĐƯỜNG C12 |
12.800 |
137 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
LẠC LONG QUÂN |
HỒNG LẠC |
14.000 |
138 |
NÚI THÀNH |
ẤP BẮC |
CỘNG HÒA |
13.200 |
139 |
PHẠM CỰ LƯỢNG |
PHỔ QUANG |
CUỐI ĐƯỜNG |
11.800 |
140 |
PHẠM PHÚ THỨ |
ĐƯỜNG BẢY HIỀN |
ĐỒNG ĐEN |
12.600 |
141 |
PHẠM VĂN BẠCH |
TRƯỜNG CHINH |
RANH QUẬN GÒ VẤP |
8.800 |
142 |
PHẠM VĂN HAI |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
LÊ VĂN SỸ |
30.800 |
LÊ VĂN SỸ |
HOÀNG VĂN THỤ |
22.400 |
||
143 |
PHAN BÁ PHIẾN |
ĐƯỜNG A4 |
QUÁCH VĂN TUẤN |
14.600 |
144 |
PHAN HUY ÍCH |
TRƯỜNG CHINH |
RANH QUẬN GÒ VẤP |
11.700 |
145 |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
PHỔ QUANG |
TRƯỜNG SƠN |
19.800 |
146 |
PHAN SÀO NAM |
BÀU CÁT |
HỒNG LẠC |
12.600 |
147 |
PHAN THÚC DUYỆN |
THĂNG LONG |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
18.300 |
148 |
PHAN VĂN SỬU |
CỘNG HÒA |
NHẤT CHI MAI |
12.800 |
149 |
PHỔ QUANG |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) |
20.200 |
150 |
PHÚ HÒA |
BẾN CÁT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
12.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
LẠC LONG QUÂN |
28.600 |
||
151 |
PHÚ LỘC |
BÀNH VĂN TRÂN |
NHÀ SỐ 61/22 |
7.300 |
152 |
QUÁCH VĂN TUẤN |
CỘNG HÒA |
CUỐI ĐƯỜNG |
14.600 |
153 |
QUẢNG HIỀN |
NĂM CHÂU |
SƠN HƯNG |
11.400 |
154 |
SẦM SƠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.400 |
|
155 |
SAO MAI |
NHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
BÀNH VĂN TRÂN |
13.100 |
156 |
SÔNG ĐÀ |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.600 |
|
157 |
SÔNG ĐÁY |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.600 |
|
158 |
SÔNG NHUỆ |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.600 |
|
159 |
SÔNG THAO |
LAM SƠN |
ĐỐNG ĐA |
15.600 |
160 |
SÔNG THƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.600 |
|
161 |
SƠN CANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.100 |
|
162 |
SƠN HƯNG |
HUỲNH TỊNH CỦA |
CUỐI ĐƯỜNG |
10.000 |
163 |
TÂN CANH |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN |
LÊ VĂN SỸ |
20.900 |
164 |
TÂN CHÂU |
DUY TÂN |
TÂN PHƯỚC |
13.100 |
165 |
TÂN KHAI |
HIỆP NHẤT |
TỰ CƯỜNG |
13.100 |
166 |
TÂN KỲ TÂN QUÝ |
CỘNG HÒA |
TRƯỜNG CHINH |
9.300 |
167 |
TÂN HẢI |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HÒA |
11.400 |
168 |
TÂN LẬP |
TÂN THỌ |
TÂN XUÂN |
11.400 |
169 |
TÂN PHƯỚC |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
TÂN TIẾN |
13.200 |
170 |
TÂN SƠN HÒA |
TRỌN ĐƯỜNG |
25.600 |
|
171 |
TÂN TẠO |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
TÂN XUÂN |
13.200 |
172 |
TÂN THỌ |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
13.200 |
173 |
TÂN TIẾN |
TÂN THỌ |
ĐÔNG HỒ |
18.800 |
174 |
TÂN TRANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.600 |
|
175 |
TÂN TRỤ |
NGUYỄN PHÚC CHU |
PHAN HUY ÍCH |
8.400 |
176 |
TÂN XUÂN |
LẠC LONG QUÂN |
LÊ MINH XUÂN |
12.800 |
177 |
TÁI THIẾT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NĂM CHÂU |
11.200 |
178 |
TẢN VIÊN |
SÔNG ĐÁY |
ĐỒNG NAI |
16.600 |
179 |
THÂN NHÂN TRUNG |
CỘNG HÒA |
MAI LÃO BẠNG |
12.800 |
180 |
THĂNG LONG |
CỘNG HÒA |
HẬU GIANG |
17.600 |
181 |
THÀNH MỸ |
ĐÔNG HỒ |
HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT |
13.200 |
182 |
THÉP MỚI |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.300 |
|
183 |
THÍCH MINH NGUYỆT |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.200 |
|
184 |
THIÊN PHƯỚC |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
15.000 |
185 |
THỦ KHOA HUÂN |
PHÚ HÒA |
ĐÔNG HỒ |
15.700 |
186 |
TIỀN GIANG |
TRƯỜNG SƠN |
LAM SƠN |
17.000 |
187 |
TỐNG VĂN HÊN |
TRƯỜNG CHINH |
NGUYỄN PHÚC CHU |
8.200 |
188 |
TỰ CƯỜNG |
TỰ LẬP |
HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
13.000 |
189 |
TỰ LẬP |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
HIỆP NHẤT |
13.000 |
190 |
TỨ HẢI |
NGHĨA PHÁT |
ĐẤT THÁNH |
11.400 |
191 |
TRẦN MAI NINH |
TRƯỜNG CHINH |
BÀU CÁT |
15.000 |
192 |
TRẦN QUỐC HOÀN |
CỘNG HÒA |
TRƯỜNG SƠN |
23.500 |
193 |
TRẦN THÁI TÔNG |
TRƯỜNG CHINH |
PHẠM VĂN BẠCH |
10.400 |
194 |
TRẦN THÁNH TÔNG |
HUỲNH VĂN NGHỆ |
CỐNG LỠ |
7.800 |
195 |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
BẾN CÁT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
13.100 |
196 |
TRẦN VĂN DƯ |
CỘNG HÒA |
TƯỜNG RÀO SÂN BAY |
11.700 |
197 |
TRẦN VĂN HOÀNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.000 |
|
198 |
TRẦN VĂN QUANG |
LẠC LONG QUÂN |
ÂU CƠ |
14.400 |
199 |
TRÀ KHÚC |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.500 |
|
200 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
TRƯỜNG CHINH |
ÂU CƠ |
17.600 |
201 |
TRƯƠNG HOÀNG THANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.300 |
|
202 |
TRƯỜNG CHINH |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA |
26.400 |
MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒA |
CẦU THAM LƯƠNG |
18.300 |
||
203 |
TRƯỜNG SA |
ÚT TỊCH |
GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
16.600 |
204 |
TRƯỜNG SƠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
23.500 |
|
205 |
TRUNG LANG |
TRẦN MAI NINH |
LÊ LAI |
12.400 |
206 |
ÚT TỊCH |
CỘNG HÒA |
LÊ BÌNH |
17.600 |
207 |
VÂN CÔI |
BÀNH VĂN TRÂN |
NGHĨA PHÁT |
12.800 |
208 |
VĂN CHUNG |
TRẦN VĂN DƯ |
TRẦN VĂN DANH |
11.700 |
209 |
TÂN SƠN |
PHẠM VĂN BẠCH |
QUANG TRUNG- GÒ VẤP |
8.800 |
210 |
VÕ THÀNH TRANG |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
HỒNG LẠC |
12.600 |
211 |
XUÂN DIỆU |
HOÀNG VĂN THỤ |
NGUYỄN THÁI BÌNH |
28.200 |
212 |
XUÂN HỒNG |
TRƯỜNG CHINH |
XUÂN DIỆU |
28.200 |
213 |
YÊN THẾ |
TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI |
KÊNH NHẬT BẢN |
13.200 |
214 |
ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN |
ĐƯỜNG VÀO KHU A75 |
CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 2 |
10.000 |
Giá đất Thành phố Hồ Chí Minh quận Tân Bình là chủ đề nóng được tranh luận sôi nổi. Theo bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh trên, khu đường Huỳnh Văn Nghệ (đoạn từ Phan Huy Ích đến Phạm Văn Bạch) có mức giá thấp nhất là 6.000.000 đồng/m2.
Trong khi đó, các tuyến đường chính như Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã 4 Bảy Hiền đến Trần Triệu Luật) và Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến ranh giới quận Phú Nhuận) lại có mức giá cao nhất lên đến 39.600.000 đồng/m2, cao gấp gần 7 lần.
Các tuyến đường như Lý Thường Kiệt, Nguyễn Văn Trỗi và khu vực ngã tư Bảy Hiền đang là những điểm nóng của thị trường bất động sản quận Tân Bình. Vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối trực tiếp với trung tâm thành phố Hồ Chí Minh đã khiến giá đất tại các khu vực này luôn ở mức “khủng”.
Bất động sản đường Lý Thường Kiệt được nhà đầu tư săn đón (Nguồn: Tiền Phong)
Nhà đất tại các khu vực này không chỉ có giá trị sống cao mà còn là kênh đầu tư hấp dẫn, mang lại nhiều lợi nhuận. Bất động sản ở đây thường được ưu tiên lựa chọn để ở, kinh doanh hoặc cho thuê.
Giá đất Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là quận Tân Bình, có thể thay đổi theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố thị trường. Do đó, bảng giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Với những thông tin được cung cấp trong bài viết, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan về bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định cuối cùng, bạn nên tiến hành tra cứu quy hoạch và tham khảo thêm ý kiến của các chuyên gia bất động sản.
Xem thêm
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn