Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh mới nhất | OneHousing

      Cập nhật bảng giá đất nhà nước ban hành quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh mới nhất

      Onehousing image
      14 phút đọc
      06/09/2024
      Tra cứu quy hoạch và cập nhật giá đất Thành phố Hồ Chí Minh là việc mà nhà đầu tư nên làm. Bài viết sau sẽ giúp bạn tìm hiểu bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh.

      Bất động sản quận Tân Bình luôn nằm trong “tầm ngắm” của giới đầu tư. Tuy nhiên, để có khoản đầu tư sinh lời hiệu quả, bạn cần tra cứu quy hoạch và nắm rõ thông tin bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh. Hãy cùng khám phá những cập nhật mới nhất về giá đất khu vực này ngay sau đây. 

      Tổng quan về quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh

      Nắm vững thông tin cơ bản là tiền đề để quá trình tra cứu quy hoạch và bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh diễn ra thuận lợi hơn. 

      Vị trí địa lý

      Tọa lạc tại vị trí kim cương - trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, quận Tân Bình có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi. Ranh giới hành chính của quận sau khi tra cứu quy hoạch:

      • Phía Bắc: Giáp ranh với quận 12 (ranh giới là kênh Tham Lương) và quận Gò Vấp.
      • Phía Nam: Giáp ranh với quận 10 (ranh giới là đường Bắc Hải) cùng quận 11 (ranh giới là đường Thiên Phước, đường Nguyễn Thị Nhỏ và đường Âu Cơ).   
      • Phía Đông: Giáp ranh quận 3 cùng quận Phú Nhuận.
      • Phía Tây: Giáp ranh với quận Tân Phú (ranh giới chính là các tuyến đường Trường Chinh và Âu Cơ).

      Địa giới hành chính quận Tân Bình (Nguồn: Google Earth)

      Diện tích

      Trên vùng đất rộng 22,43km2 chính là nơi sinh sống của 474.792 con người (số liệu cập nhật năm 2019). Do vậy, mật độ dân số của quận Tân Bình rơi vào 21.168 người/km2 (Nguồn: Wikipedia). 

      Tình hình kinh tế - xã hội

      Với vị trí địa lý thuận lợi và hạ tầng giao thông hiện đại, quận Tân Bình đã trở thành một trong những trung tâm kinh tế sầm uất nhất. Nền kinh tế của quận dựa trên sự phát triển đa dạng của các ngành công nghiệp, dịch vụ và thương mại, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước đến đầu tư.

      Dưới đây là kết quả kinh tế - xã hội nổi bật của quận Tân Bình trong năm 2023 (Nguồn: Doanh nghiệp & Hội nhập);

      • Thu ngân sách đạt 5.901 tỷ 437 triệu đồng, tương đương 115,83% dự toán năm 2023.
      • Giải ngân vốn đầu tư công đạt 97,77%, tương đương 654.861 tỷ đồng.
      • Giá trị sản xuất thương mại và dịch vụ ghi nhận 86.218 tỷ đồng, tăng 14,02% so với năm 2022. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 6,7%, vượt kế hoạch.
      • 4 trường học được đưa vào sử dụng. 
      • Khởi công các dự án lớn: nhà ga T3 - Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, đường nối Trần Quốc Hoàn - đường Cộng Hoà, Dự án Mương Nhật Bản, và cụm trường học công lập tại phường 6.
      • Công tác cải tạo lòng đường, vỉa hè, và cống thoát nước tại 15 phường được hoàn thành.
      • Quỹ Xoá đói giảm nghèo đạt 47.734.274.890 đồng.
      • Tạo việc làm mới cho 5.862 lao động, đạt 106,6% chỉ tiêu năm 2023.

      Quận Tân Bình sở hữu hệ thống giáo dục đa dạng và chất lượng cao. Trên địa bàn quận có sự hiện diện của các trường đại học uy tín như Đại học Tài nguyên và Môi trường, Đại học Hoa Sen, Đại học Quốc tế Hồng Bàng... 

      Về y tế, quận Tân Bình có Bệnh viện Quận Tân Bình, Bệnh viện Phụ sản Mekong cùng nhiều phòng khám đa khoa khác, đảm bảo cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh chất lượng cao cho người dân.

      Hệ thống giao thông

      Hệ thống giao thông phát triển là một trong những thế mạnh nổi bật nhất của quận Tân Bình. Các tuyến đường huyết mạch như Trường Sơn, Hoàng Văn Thụ, Phạm Văn Đồng không chỉ kết nối quận với các khu vực lân cận mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển đến các tỉnh thành lân cận. 

      Đặc biệt, sự hiện diện của sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đã nâng tầm vị thế của quận Tân Bình, biến nơi đây trở thành trung tâm giao thông quan trọng của cả nước.

      Tình hình bất động sản tại quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh năm 2024

      Với vị thế là một trong những trung tâm kinh tế - xã hội của thành phố, quận Tân Bình thu hút một lượng lớn dân cư sinh sống và làm việc. Nơi đây tập trung đông đúc của các bệnh viện, trường học, cao ốc văn phòng, ngân hàng… 

      Do đó, bất động sản quận Tân Bình luôn là sự lựa chọn hàng đầu của người dân khi muốn tìm một nơi an cư lý tưởng tại TP.HCM. Với hệ thống tiện ích hoàn thiện và vị trí giao thông thuận lợi, quận Tân Bình đáp ứng đầy đủ nhu cầu về cuộc sống hiện đại.

      Nguồn cầu tăng cao, trong khi quỹ đất ngày càng hạn hẹp đã khiến nhà đất khu vực này liên tục thiết lập mức giá mới. Đến nay, một số dự án căn hộ đã bàn giao như Republic Plaza, Golf View Palace, Palacio Garden, Newberry Residence, La Cosmo, Park Legend và Cộng Hòa Garden… vẫn là tâm điểm thu hút giới đầu tư.

      Giá đất Thành phố Hồ Chí Minh khu vực quận Tân Bình là thông tin được quan tâm đặc biệt (Nguồn: Kinh tế Môi trường)

      Cập nhật mới nhất bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh

      Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh đã có những thay đổi đáng kể. Khi mua bán nhà đất, bảng giá đất sẽ là căn cứ để bạn thương lượng giá cả và đảm bảo quyền lợi của mình. 

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá (Đơn vị: 1000 đồng/m2)

      Từ

      Đến

      1

      ẤP BẮC

      TRƯỜNG CHINH

      CỘNG HÒA

      13.200

      2

      ÂU CƠ

      MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH  - ÂU CƠ

      VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH

      18.000

      3

      BA GIA

      TRẦN TRIỆU LUẬT

      LÊ MINH XUÂN

      17.600

      LÊ MINH XUÂN

      CUỐI ĐƯỜNG

      14.100

      4

      BA VÂN

      NGUYỄN HỒNG ĐÀO

      ÂU CƠ

      13.200

      5

      BA VÌ

      THĂNG LONG

      KÊNH SÂN BAY (A41)

      13.200

      6

      BẮC HẢI

      CÁCH MẠNG THÁNG 8

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      15.400

      7

      BẠCH ĐẰNG 1

      VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN

      NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2

      13.200

      8

      BẠCH ĐẰNG 2

      VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN

      RANH QUẬN GÒ VẤP

      14.200

      9

      BÀNH VĂN TRÂN

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      13.200

      10

      BÀU BÀNG

      NÚI THÀNH

      BÌNH GIÃ

      13.200

      11

      BÀU CÁT

      TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

      ĐỒNG ĐEN

      24.400

      ĐỒNG ĐEN

      VÕ THÀNH TRANG

      15.400

      12

      BÀU CÁT 1

      TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

      HẺM 273 BÀU CÁT

      15.000

      13

      BÀU CÁT 2

      TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

      HẺM 273 BÀU CÁT

      15.000

      14

      BÀU CÁT 3

      TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

      HẺM 273 BÀU CÁT

      15.000

      15

      BÀU CÁT 4

      TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

      ĐỒNG ĐEN

      15.000

      16

      BÀU CÁT 5

      NGUYỄN HỒNG ĐÀO

      ĐỒNG ĐEN

      15.000

      17

      BÀU CÁT 6

      NGUYỄN HỒNG ĐÀO

      ĐỒNG ĐEN

      15.000

      18

      BÀU CÁT 7

      NGUYỄN HỒNG ĐÀO

      ĐỒNG ĐEN

      15.000

      19

      BÀU CÁT 8

      ÂU CƠ

      ĐỒNG ĐEN

      14.000

      ĐỒNG ĐEN

      HỒNG LẠC

      11.400

      20

      BẢY HIỀN

      HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN

      1017 LẠC LONG QUÂN

      19.800

      21

      BẾ VĂN ĐÀN

      NGUYỄN HỒNG ĐÀO

      ĐỒNG ĐEN

      15.000

      22

      BẾN CÁT

      ĐƯỜNG PHÚ HÒA

      NGHĨA PHÁT

      11.800

      23

      BÌNH GIÃ

      TRƯỜNG CHINH

      CỘNG HÒA

      16.800

      24

      BÙI THỊ XUÂN

      HOÀNG VĂN THỤ

      KÊNH NHIÊU LỘC

      12.000

      25

      CA VĂN THỈNH

      VÕ THÀNH TRANG

      ĐỒNG ĐEN

      15.000

      26

      CỐNG LỞ

      PHAN HUY ÍCH

      PHẠM VĂN BẠCH

      7.000

      27

      CÁCH MẠNG THÁNG 8

      NGÃ 4 BẢY HIỀN

      RANH QUẬN 3, QUẬN 10

      30.800

      28

      CHẤN HƯNG

      CÁCH MẠNG THÁNG 8

      NGHĨA HÒA NỐI DÀI

      9.600

      29

      CHÂU VĨNH TẾ

      NGUYỄN TỬ NHA

      CUỐI ĐƯỜNG

      9.600

      30

      CHÍ LINH

      KHAI TRÍ

      ĐẠI NGHĨA

      11.400

      31

      CHỮ ĐỒNG TỬ

      BÀNH VĂN TRÂN

      VÂN CÔI

      11.400

      32

      CỘNG HÒA

      TRƯỜNG CHINH

      LĂNG CHA CẢ

      26.400

      33

      CỬU LONG

      TRƯỜNG SƠN

      YÊN THẾ

      18.300

      34

      CÙ CHÍNH LAN

      NGUYỄN QUANG BÍCH

      NGUYỄN HIẾN LÊ

      13.000

      35

      DÂN TRÍ

      NGHĨA HÒA

      KHAI TRÍ

      13.200

      36

      DƯƠNG VÂN NGA

      NGUYỄN BẶC

      NGÔ THỊ THU MINH

      15.700

      37

      DUY TÂN

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      TÂN TIẾN

      17.600

      38

      ĐẠI NGHĨA

      NGHĨA PHÁT

      DÂN TRÍ

      11.200

      39

      ĐẶNG LỘ

      NGHĨA PHÁT

      CHỬ ĐỒNG TỬ

      11.200

      40

      ĐẤT THÁNH

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      BẮC HẢI

      12.800

      41

      ĐỒ SƠN

      THĂNG LONG

      HẺM SỐ 6 HẢI VÂN

      13.200

      42

      ĐÔNG HỒ

      LẠC LONG QUÂN

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      13.400

      43

      ĐỒNG NAI

      TRƯỜNG SƠN

      LAM SƠN

      17.600

      44

      ĐỒNG ĐEN

      TRƯỜNG CHINH

      ÂU CƠ

      17.600

      45

      ĐÔNG SƠN

      VÂN CÔI

      BA GIA

      15.400

      46

      ĐỒNG XOÀI

      BÌNH GIÃ

      HOÀNG HOA THÁM

      15.700

      47

      ĐINH ĐIỀN

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      13.100

      48

      ĐƯỜNG A4

      CỘNG HÒA

      TRƯỜNG CHINH

      16.800

      49

      ĐƯỜNG B6

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      14.600

      50

      THÁI THỊ NHẠN

      ÂU CƠ

      NI SƯ HUỲNH LIÊN

      10.600

      51

      NGÔ THỊ THU MINH

      PHẠM VĂN HAI

      LÊ VĂN SỸ

      18.400

      52

      NGUYỄN ĐỨC THUẬN

      THÂN NHÂN TRUNG

      ĐƯỜNG C12

      11.000

      53

      ĐƯỜNG C1

      CỘNG HÒA

      NGUYỄN QUANG BÍCH

      11.000

      54

      ĐƯỜNG C12

      CỘNG HÒA

      NGUYỄN ĐỨC THUẬN

      11.000

      55

      ĐƯỜNG C18

      CỘNG HÒA

      HOÀNG KẾ VIÊM

      15.400

      56

      TRẦN VĂN DANH

      HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM

      GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT

      11.000

      57

      ĐƯỜNG C22

      ĐƯỜNG A4

      ĐƯỜNG C18

      14.600

      58

      ĐƯỜNG C27

      HẺM 58

      NGUYỄN MINH HOÀNG

      NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)

      11.000

      59

      ĐƯỜNG C3

      NGUYỄN QUANG BÍCH

      NGUYỄN HIẾN LÊ

      11.000

      60

      ĐƯỜNG D52

      CỘNG HÒA

      LÊ TRUNG NGHĨA

      11.000

      61

      ĐƯỜNG SỐ 1

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.200

      62

      ĐƯỜNG SỐ 2

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.200

      63

      ĐƯỜNG SỐ 3

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.200

      64

      ĐƯỜNG SỐ 4

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.200

      65

      ĐƯỜNG SỐ 5

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.200

      66

      ĐƯỜNG SỐ 6

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.200

      67

      ĐƯỜNG SỐ 7

      ĐƯỜNG SỐ 1

      NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1

      10.200

      68

      BÙI THẾ MỸ

      HỒNG LẠC

      NI SƯ HUỲNH LIÊN

      11.800

      69

      ĐỐNG ĐA

      CỬU LONG

      TIỀN GIANG

      15.400

      70

      GIẢI PHÓNG

      THĂNG LONG

      CUỐI ĐƯỜNG

      13.200

      71

      GÒ CẨM ĐỆM

      LẠC LONG QUÂN

      TRẦN VĂN QUANG

      8.800

      72

      HẬU GIANG

      THĂNG LONG

      TRƯỜNG SƠN

      17.400

      73

      HÀ BÁ TƯỜNG

      TRƯỜNG CHINH

      LÊ LAI

      13.200

      74

      HÁT GIANG

      LAM SƠN

      YÊN THẾ

      13.200

      75

      HIỆP NHẤT

      HÒA HIỆP

      NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT

      11.400

      76

      HỒNG HÀ

      TRƯỜNG SƠN

      CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH

      14.000

      77

      HỒNG LẠC

      LẠC LONG QUÂN

      VÕ THÀNH TRANG

      15.800

      VÕ THÀNH TRANG

      ÂU CƠ

      13.200

      78

      HOÀNG BẬT ĐẠT

      NGUYỄN PHÚC CHU

      CỐNG LỞ

      6.600

      79

      HOÀNG HOA THÁM

      TRƯỜNG CHINH

      CỘNG HÒA

      23.400

      CỘNG HÒA

      RANH SÂN BAY

      16.200

      80

      HOÀNG KẾ VIÊM (C21)

      ĐƯỜNG A4

      CUỐI ĐƯỜNG

      14.600

      81

      HOÀNG SA

      LÊ BÌNH

      GIÁP RANH QUẬN 3

      16.600

      82

      HOÀNG VĂN THỤ

      NGUYỄN VĂN TRỖI

      NGÃ 4 BẢY HIỀN

      28.600

      83

      HOÀNG VIỆT

      HOÀNG VĂN THỤ

      LÊ BÌNH

      22.400

      84

      HƯNG HÓA

      CHẤN HƯNG

      NGÃ 3 THÁNH GIA

      5.900

      85

      HÒA HIỆP

      HIỆP NHẤT

      NHÀ 1253 HÒA HIỆP

      11.200

      86

      HUỲNH LAN KHANH

      PHAN ĐÌNH GIÓT

      TƯỜNG RÀO QK7

      18.300

      87

      HUỲNH TỊNH CỦA

      SƠN HƯNG

      NGUYỄN TỬ NHA

      12.800

      88

      HUỲNH VĂN NGHỆ

      PHAN HUY ÍCH

      PHẠM VĂN BẠCH

      6.000

      89

      KHAI TRÍ

      NGHĨA PHÁT

      DÂN TRÍ

      11.200

      90

      LẠC LONG QUÂN

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      ÂU CƠ

      25.500

      91

      LAM SƠN

      SÔNG NHUỆ

      HỒNG HÀ

      14.000

      92

      LÊ BÌNH

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      14.000

      93

      LÊ DUY NHUẬN (C28)

      THÉP MỚI

      ĐƯỜNG A4

      12.300

      94

      LÊ LAI

      TRƯỜNG CHINH

      HẺM 291 TRƯỜNG CHINH

      13.200

      95

      LÊ LỢI

      TRƯỜNG CHINH

      HẺM 11 LÊ LAI

      11.700

      96

      LÊ MINH XUÂN

      LẠC LONG QUÂN

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      24.600

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      VÂN CÔI

      17.200

      97

      LÊ NGÂN

      TRƯỜNG CHINH

      NGUYỄN TỬ NHA

      13.100

      98

      LÊ TẤN QUỐC

      CỘNG HÒA

      NHẤT CHI MAI

      12.800

      99

      LÊ TRUNG NGHĨA (C26)

      HOÀNG HOA THÁM

      ĐƯỜNG A4

      11.000

      ĐƯỜNG A4

      QUÁCH VĂN TUẤN

      14.600

      100

      LÊ VĂN HUÂN

      CỘNG HÒA

      NGUYỄN ĐỨC THUẬN

      12.800

      101

      LÊ VĂN SỸ

      LĂNG CHA CẢ

      RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

      28.600

      102

      LỘC HƯNG

      CHẤN HƯNG

      NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG

      9.600

      103

      LỘC VINH

      NGHĨA PHÁT

      NGHĨA HÒA

      10.600

      104

      LONG HƯNG

      BẾN CÁT

      BA GIA

      13.200

      105

      LƯU NHÂN CHÚ

      PHẠM VĂN HAI

      HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8

      8.200

      106

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      NGÃ 4 BẢY HIỀN

      TRẦN TRIỆU LUẬT

      39.600

      TRẦN TRIỆU LUẬT

      RANH QUẬN 10

      32.200

      107

      MAI LÃO BẠNG

      THÂN NHÂN TRUNG

      TRẦN VĂN DƯ

      12.400

      108

      NĂM CHÂU

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      12.600

      109

      NGHĨA HƯNG

      HẺM 60

      HẺM TỔ 37

      9.200

      110

      NGHĨA HÒA

      NGHĨA PHÁT

      BẮC HẢI

      10.600

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      BẾN CÁT

      13.100

      111

      NGHĨA PHÁT

      BẾN CÁT

      BÀNH VĂN TRÂN

      14.200

      112

      NGÔ BỆ

      CỘNG HÒA

      NGUYỄN ĐỨC THUẬN

      10.300

      113

      NGUYỄN BẶC

      PHẠM VĂN HAI

      DƯƠNG VÂN NGA

      18.300

      114

      NGUYỄN BÁ TÒNG

      TRƯỜNG CHINH

      SƠN HƯNG

      10.400

      115

      NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)

      NGUYỄN MINH HOÀNG

      LÊ DUY NHUẬN

      12.800

      116

      NGUYỄN CẢNH DỊ

      THĂNG LONG

      NGUYỄN VĂN MẠI

      12.800

      117

      NGUYỄN CHÁNH SẮT

      TRẦN VĂN DƯ

      TRẦN VĂN DANH

      11.200

      118

      NGUYỄN HIẾN LÊ

      TRẦN VĂN DƯ

      HOÀNG HOA THÁM

      11.700

      119

      NGUYỄN HỒNG ĐÀO

      TRƯỜNG CHINH

      ÂU CƠ

      16.000

      120

      NGUYỄN MINH HOÀNG (C25)

      HOÀNG HOA THÁM

      QUÁCH VĂN TUẤN

      14.600

      121

      NGUYỄN ĐÌNH KHƠI

      HOÀNG VĂN THỤ

      HOÀNG VIỆT

      13.200

      122

      NGUYỄN PHÚC CHU

      TRƯỜNG CHINH

      KÊNH HY VỌNG

      9.400

      123

      NGUYỄN QUANG BÍCH (B4)

      TRẦN VĂN DƯ

      HOÀNG HOA THÁM

      12.400

      124

      NGUYỄN SỸ SÁCH

      TRƯỜNG CHINH

      PHẠM VĂN BẠCH

      9.600

      125

      NGUYỄN THANH TUYỀN

      NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

      HẺM 500 PHẠM VĂN HAI

      12.000

      126

      NGUYỄN THÁI BÌNH

      TRƯỜNG CHINH

      CỘNG HÒA

      19.800

      127

      NGUYỄN THẾ LỘC

      ĐƯỜNG A4

      ĐƯỜNG C18

      14.600

      128

      NGUYỄN THỊ NHỎ

      ÂU CƠ

      THIÊN PHƯỚC

      15.400

      129

      NGUYỄN TỬ NHA

      NĂM CHÂU

      NHÀ THỜ VÂN CÔI

      11.800

      130

      NGUYỄN TRỌNG LỘI

      HẬU GIANG

      HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH

      13.200

      131

      NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

      HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ

      RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

      24.700

      132

      NGUYỄN VĂN MẠI

      SỐ 1 TRƯỜNG SƠN

      SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN

      14.400

      133

      NGUYỄN VĂN TRỖI

      HOÀNG VĂN THỤ

      RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

      39.600

      134

      NGUYỄN VĂN VĨ

      NGUYỄN TỬ NHA

      CUỐI ĐƯỜNG

      10.100

      135

      NGUYỄN VĂN VĨNH

      HẺM 27 HẬU GIANG

      THĂNG LONG

      13.600

      136

      NHẤT CHI MAI

      CỘNG HÒA

      ĐƯỜNG C12

      12.800

      137

      NI SƯ HUỲNH LIÊN

      LẠC LONG QUÂN

      HỒNG LẠC

      14.000

      138

      NÚI THÀNH

      ẤP BẮC

      CỘNG HÒA

      13.200

      139

      PHẠM CỰ LƯỢNG

      PHỔ QUANG

      CUỐI ĐƯỜNG

      11.800

      140

      PHẠM PHÚ THỨ

      ĐƯỜNG BẢY HIỀN

      ĐỒNG ĐEN

      12.600

      141

      PHẠM VĂN BẠCH

      TRƯỜNG CHINH

      RANH QUẬN GÒ VẤP

      8.800

      142

      PHẠM VĂN HAI

      CÁCH MẠNG THÁNG 8

      LÊ VĂN SỸ

      30.800

      LÊ VĂN SỸ

      HOÀNG VĂN THỤ

      22.400

      143

      PHAN BÁ PHIẾN

      ĐƯỜNG A4

      QUÁCH VĂN TUẤN

      14.600

      144

      PHAN HUY ÍCH

      TRƯỜNG CHINH

      RANH QUẬN GÒ VẤP

      11.700

      145

      PHAN ĐÌNH GIÓT

      PHỔ QUANG

      TRƯỜNG SƠN

      19.800

      146

      PHAN SÀO NAM

      BÀU CÁT

      HỒNG LẠC

      12.600

      147

      PHAN THÚC DUYỆN

      THĂNG LONG

      PHAN ĐÌNH GIÓT

      18.300

      148

      PHAN VĂN SỬU

      CỘNG HÒA

      NHẤT CHI MAI

      12.800

      149

      PHỔ QUANG

      PHAN ĐÌNH GIÓT

      HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN)

      20.200

      150

      PHÚ HÒA

      BẾN CÁT

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      12.600

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      LẠC LONG QUÂN

      28.600

      151

      PHÚ LỘC

      BÀNH VĂN TRÂN

      NHÀ SỐ 61/22

      7.300

      152

      QUÁCH VĂN TUẤN

      CỘNG HÒA

      CUỐI ĐƯỜNG

      14.600

      153

      QUẢNG HIỀN

      NĂM CHÂU

      SƠN HƯNG

      11.400

      154

      SẦM SƠN

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      14.400

      155

      SAO MAI

      NHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8

      BÀNH VĂN TRÂN

      13.100

      156

      SÔNG ĐÀ

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      15.600

      157

      SÔNG ĐÁY

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      15.600

      158

      SÔNG NHUỆ

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      15.600

      159

      SÔNG THAO

      LAM SƠN

      ĐỐNG ĐA

      15.600

      160

      SÔNG THƯƠNG

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      15.600

      161

      SƠN CANG

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      10.100

      162

      SƠN HƯNG

      HUỲNH TỊNH CỦA

      CUỐI ĐƯỜNG

      10.000

      163

      TÂN CANH

      NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

      LÊ VĂN SỸ

      20.900

      164

      TÂN CHÂU

      DUY TÂN

      TÂN PHƯỚC

      13.100

      165

      TÂN KHAI

      HIỆP NHẤT

      TỰ CƯỜNG

      13.100

      166

      TÂN KỲ TÂN QUÝ

      CỘNG HÒA

      TRƯỜNG CHINH

      9.300

      167

      TÂN HẢI

      TRƯỜNG CHINH

      CỘNG HÒA

      11.400

      168

      TÂN LẬP

      TÂN THỌ

      TÂN XUÂN

      11.400

      169

      TÂN PHƯỚC

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      TÂN TIẾN

      13.200

      170

      TÂN SƠN HÒA

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      25.600

      171

      TÂN TẠO

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      TÂN XUÂN

      13.200

      172

      TÂN THỌ

      LẠC LONG QUÂN

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      13.200

      173

      TÂN TIẾN

      TÂN THỌ

      ĐÔNG HỒ

      18.800

      174

      TÂN TRANG

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      13.600

      175

      TÂN TRỤ

      NGUYỄN PHÚC CHU

      PHAN HUY ÍCH

      8.400

      176

      TÂN XUÂN

      LẠC LONG QUÂN

      LÊ MINH XUÂN

      12.800

      177

      TÁI THIẾT

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      NĂM CHÂU

      11.200

      178

      TẢN VIÊN

      SÔNG ĐÁY

      ĐỒNG NAI

      16.600

      179

      THÂN NHÂN TRUNG

      CỘNG HÒA

      MAI LÃO BẠNG

      12.800

      180

      THĂNG LONG

      CỘNG HÒA

      HẬU GIANG

      17.600

      181

      THÀNH MỸ

      ĐÔNG HỒ

      HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT

      13.200

      182

      THÉP MỚI

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      12.300

      183

      THÍCH MINH NGUYỆT

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      15.200

      184

      THIÊN PHƯỚC

      NGUYỄN THỊ NHỎ

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      15.000

      185

      THỦ KHOA HUÂN

      PHÚ HÒA

      ĐÔNG HỒ

      15.700

      186

      TIỀN GIANG

      TRƯỜNG SƠN

      LAM SƠN

      17.000

      187

      TỐNG VĂN HÊN

      TRƯỜNG CHINH

      NGUYỄN PHÚC CHU

      8.200

      188

      TỰ CƯỜNG

      TỰ LẬP

      HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8

      13.000

      189

      TỰ LẬP

      CÁCH MẠNG THÁNG 8

      HIỆP NHẤT

      13.000

      190

      TỨ HẢI

      NGHĨA PHÁT

      ĐẤT THÁNH

      11.400

      191

      TRẦN MAI NINH

      TRƯỜNG CHINH

      BÀU CÁT

      15.000

      192

      TRẦN QUỐC HOÀN

      CỘNG HÒA

      TRƯỜNG SƠN

      23.500

      193

      TRẦN THÁI TÔNG

      TRƯỜNG CHINH

      PHẠM VĂN BẠCH

      10.400

      194

      TRẦN THÁNH TÔNG

      HUỲNH VĂN NGHỆ

      CỐNG LỠ

      7.800

      195

      TRẦN TRIỆU LUẬT

      BẾN CÁT

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      13.100

      196

      TRẦN VĂN DƯ

      CỘNG HÒA

      TƯỜNG RÀO SÂN BAY

      11.700

      197

      TRẦN VĂN HOÀNG

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      11.000

      198

      TRẦN VĂN QUANG

      LẠC LONG QUÂN

      ÂU CƠ

      14.400

      199

      TRÀ KHÚC

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      14.500

      200

      TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

      TRƯỜNG CHINH

      ÂU CƠ

      17.600

      201

      TRƯƠNG HOÀNG THANH

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      12.300

      202

      TRƯỜNG CHINH

      NGÃ 4 BẢY HIỀN

      MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA

      26.400

      MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒA

      CẦU THAM LƯƠNG

      18.300

      203

      TRƯỜNG SA

      ÚT TỊCH

      GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

      16.600

      204

      TRƯỜNG SƠN

      TRỌN ĐƯỜNG

       

      23.500

      205

      TRUNG LANG

      TRẦN MAI NINH

      LÊ LAI

      12.400

      206

      ÚT TỊCH

      CỘNG HÒA

      LÊ BÌNH

      17.600

      207

      VÂN CÔI

      BÀNH VĂN TRÂN

      NGHĨA PHÁT

      12.800

      208

      VĂN CHUNG

      TRẦN VĂN DƯ

      TRẦN VĂN DANH

      11.700

      209

      TÂN SƠN

      PHẠM VĂN BẠCH

      QUANG TRUNG- GÒ VẤP

      8.800

      210

      VÕ THÀNH TRANG

      LÝ THƯỜNG KIỆT

      HỒNG LẠC

      12.600

      211

      XUÂN DIỆU

      HOÀNG VĂN THỤ

      NGUYỄN THÁI BÌNH

      28.200

      212

      XUÂN HỒNG

      TRƯỜNG CHINH

      XUÂN DIỆU

      28.200

      213

      YÊN THẾ

      TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI

      KÊNH NHẬT BẢN

      13.200

      214

      ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN

      ĐƯỜNG VÀO KHU A75

      CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 2

      10.000

      Nhận xét bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh

      Giá đất Thành phố Hồ Chí Minh quận Tân Bình là chủ đề nóng được tranh luận sôi nổi. Theo bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh trên, khu đường Huỳnh Văn Nghệ (đoạn từ Phan Huy Ích đến Phạm Văn Bạch) có mức giá thấp nhất là 6.000.000 đồng/m2.

      Trong khi đó, các tuyến đường chính như Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã 4 Bảy Hiền đến Trần Triệu Luật) và Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến ranh giới quận Phú Nhuận) lại có mức giá cao nhất lên đến 39.600.000 đồng/m2, cao gấp gần 7 lần.

      Các tuyến đường như Lý Thường Kiệt, Nguyễn Văn Trỗi và khu vực ngã tư Bảy Hiền đang là những điểm nóng của thị trường bất động sản quận Tân Bình. Vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối trực tiếp với trung tâm thành phố Hồ Chí Minh đã khiến giá đất tại các khu vực này luôn ở mức “khủng”.

      Bất động sản đường Lý Thường Kiệt được nhà đầu tư săn đón (Nguồn: Tiền Phong)

      Nhà đất tại các khu vực này không chỉ có giá trị sống cao mà còn là kênh đầu tư hấp dẫn, mang lại nhiều lợi nhuận. Bất động sản ở đây thường được ưu tiên lựa chọn để ở, kinh doanh hoặc cho thuê. 

      Giá đất Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là quận Tân Bình, có thể thay đổi theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố thị trường. Do đó, bảng giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo.

      Với những thông tin được cung cấp trong bài viết, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan về bảng giá đất quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định cuối cùng, bạn nên tiến hành tra cứu quy hoạch và tham khảo thêm ý kiến của các chuyên gia bất động sản.

      Xem thêm

      Cập nhật bản đồ quy hoạch huyện Hàm Tân Bình Thuận mới nhất

      Tổng quan bản đồ quy hoạch quận Tân Bình TP. HCM mới nhất

      Chia sẻ ngay!
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Chia sẻ kiến thức bất động sản
      Đóng góp kinh nghiệm của bạn bằng cách viết bài trên diễn đàn Cửa Sổ BĐS
      Thống kê diễn đàn
      Chuyên mục
      28
      Chủ đề
      25.6K
      Bình luận
      37.7K
      Hashtag
      43K

      Công ty Cổ phần One Mount Real Estate là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
      Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
      Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
      Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
      Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
      Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
      Ngày cấp: 04/10/2023
      Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông

      © 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn

                                                                                                                    onehousing chứng nhận bộ công thương