Ngân hàng GPBank ngày hôm nay đang có lãi suất là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Hỏi:
Lãi suất ngân hàng GPBank đang là bao nhiêu ở thời điểm hiện tại?
Độc giả ẩn danh
Giải đáp:
Sang tháng 11, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) tiếp tục được duy trì lãi suất tiền gửi tại quầy không đổi so với trước.
Khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 36 tháng được niêm yết lãi suất trong khoảng 4,25%/năm đến 5,5%/năm. Biểu lãi suất này cùng được GPBank triển khai cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Cụ thể:
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0.5 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0.5 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0.5 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0.5 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0.5 |
1 tháng |
4.24 |
- |
- |
- |
- |
4.25 |
2 tháng |
4.22 |
4.24 |
- |
- |
- |
4.25 |
3 tháng |
4.21 |
4.24 |
- |
- |
- |
4.25 |
4 tháng |
4.19 |
4.23 |
- |
- |
- |
4.25 |
5 tháng |
4.18 |
4.22 |
- |
- |
- |
4.25 |
6 tháng |
5.07 |
5.14 |
5.17 |
- |
- |
5.2 |
7 tháng |
5.09 |
5.18 |
- |
- |
- |
5.25 |
8 tháng |
5.07 |
5.17 |
- |
- |
- |
5.25 |
9 tháng |
5.1 |
5.21 |
5.23 |
- |
- |
5.3 |
12 tháng |
5.12 |
5.27 |
5.29 |
5.33 |
- |
5.4 |
13 tháng |
5.19 |
5.35 |
- |
- |
- |
5.5 |
15 tháng |
5.15 |
5.33 |
5.35 |
- |
- |
5.5 |
18 tháng |
5.08 |
5.3 |
5.32 |
5.36 |
- |
5.5 |
24 tháng |
4.95 |
5.23 |
5.25 |
5.29 |
5.36 |
5.5 |
36 tháng |
4.72 |
5.1 |
5.12 |
5.16 |
5.22 |
5.5 |
(nguồn: GPBank, đơn vị: %/năm)
Trường hợp khách hàng có khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên, lãi suất ngân hàng GPBank được nhận sẽ dao động trong khoảng 5,45 - 5,75%/năm, áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất cao nhất là 5,75%/năm. Theo sau là kỳ hạn 12 tháng với mức 5,65%/năm và kỳ hạn 9 tháng với mức 5,55%/năm. Cụ thể:
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 500 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
5.31 |
5.39 |
5.41 |
- |
5.45 |
7 tháng |
5.33 |
5.43 |
- |
- |
5.5 |
|
8 tháng |
5.31 |
5.41 |
- |
- |
5.5 |
|
9 tháng |
5.33 |
5.45 |
5.47 |
- |
5.55 |
|
12 tháng |
5.35 |
5.51 |
5.53 |
5.57 |
5.65 |
|
13 tháng |
5.41 |
5.59 |
- |
- |
5.75 |
(nguồn: GPBank, đơn vị: %/năm)
Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.