Nội dung bài viết:
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng |
01 tháng |
03 tháng |
06 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
ABBank |
3,65 |
4,00 |
5,60 |
5,70 |
6,00 |
6,00 |
6,30 |
Agribank |
3,10 |
3,40 |
4,00 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
– |
Bắc Á |
3,90 |
3,90 |
6,35 |
6,80 |
6,90 |
6,90 |
6,90 |
Bảo Việt |
3,65 |
3,90 |
6,20 |
6,65 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
BIDV |
3,10 |
3,40 |
4,00 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
CBBank |
3,80 |
3,90 |
6,80 |
7,15 |
7,20 |
7,20 |
7,20 |
Đông Á |
3,80 |
3,80 |
5,90 |
6,50 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
GPBank |
4,00 |
4,00 |
5,70 |
5,90 |
– |
– |
– |
Hong Leong |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Indovina |
3,60 |
3,90 |
5,10 |
6,00 |
6,30 |
6,40 |
– |
Kiên Long |
3,40 |
3,70 |
5,70 |
6,50 |
7,00 |
7,20 |
7,30 |
MSB |
3,00 |
3,80 |
5,00 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
MB |
2,90 |
3,40 |
4,44 |
5,39 |
6,10 |
5,75 |
6,60 |
Nam Á Bank |
– |
– |
5,60 |
6,50 |
6,70 |
– |
5,90 |
NCB |
3,80 |
3,80 |
6,30 |
– |
6,80 |
6,90 |
6,90 |
OCB |
3,70 |
3,90 |
5,60 |
6,30 |
6,40 |
6,60 |
6,70 |
OceanBank |
3,60 |
3,95 |
6,00 |
6,55 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
PGBank |
4,00 |
4,00 |
5,60 |
6,20 |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
PublicBank |
3,50 |
3,80 |
5,30 |
6,30 |
6,80 |
6,00 |
6,00 |
PVcomBank |
3,90 |
3,90 |
5,70 |
6,30 |
6,65 |
6,65 |
6,65 |
Saigonbank |
3,20 |
3,60 |
5,10 |
5,90 |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
SCB |
4,00 |
4,00 |
6,00 |
7,30 |
7,30 |
7,30 |
7,30 |
SeABank |
3,70 |
3,70 |
5,40 |
6,10 |
6,15 |
6,20 |
6,25 |
SHB |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
TPBank |
3,40 |
3,65 |
5,50 |
– |
6,20 |
– |
6,20 |
VIB |
4,00 |
4,00 |
6,10 |
– |
6,40 |
6,50 |
6,50 |
VietCapitalBank |
3,90 |
3,90 |
5,90 |
6,40 |
6,60 |
6,80 |
6,80 |
Vietcombank |
3,00 |
3,30 |
4,00 |
5,50 |
– |
5,30 |
5,30 |
VietinBank |
3,10 |
3,40 |
4,00 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
5,60 |
VPBank |
3,70 |
– |
5,50 |
6,20 |
– |
6,00 |
– |
VRB |
– |
– |
– |
6,30 |
6,70 |
7,00 |
7,00 |
Ngân hàng |
01 tháng |
03 tháng |
06 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
Bắc Á |
3,90 |
3,90 |
6,45 |
6,90 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
Bảo Việt |
3,85 |
3,95 |
6,40 |
6,85 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
CBBank |
3,90 |
3,95 |
6,60 |
7,00 |
– |
– |
– |
Hong Leong |
3,00 |
3,30 |
4,20 |
4,60 |
– |
– |
– |
Kiên Long |
3,70 |
4,00 |
5,90 |
6,70 |
6,95 |
6,95 |
6,95 |
MSB |
3,50 |
4,00 |
5,80 |
6,20 |
6,20 |
6,20 |
6,20 |
Nam Á Bank |
3,90 |
3,90 |
6,50 |
7,20 |
7,40 |
7,40 |
7,40 |
OCB |
3,80 |
3,85 |
6,20 |
6,50 |
6,60 |
6,70 |
6,75 |
OceanBank |
3,60 |
3,95 |
6,00 |
6,55 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
PVcomBank |
4,00 |
4,00 |
6,10 |
6,70 |
7,25 |
7,25 |
7,25 |
SCB |
4,00 |
4,00 |
6,85 |
7,30 |
7,55 |
7,55 |
7,55 |
SHB |
3,80 |
4,00 |
6,60 |
6,90 |
7,00 |
6,60 |
6,70 |
TPBank |
3,50 |
3,75 |
5,65 |
6,15 |
6,35 |
6,35 |
6,35 |
VIB |
4,00 |
4,00 |
6,10 |
– |
6,40 |
6,50 |
6,50 |
VietinBank |
– |
– |
– |
5,75 |
– |
– |
5,75 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất hiện nay - Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Vì tính đặc thù của gói này là không có thời gian ấn định nên lãi suất tiết kiệm ngân hàng chỉ nằm trong khoảng 0.2% - 0.1% áp dụng cho gửi tại quầy, và 0.2 - 0.25% cho gửi tiết kiệm trực tuyến. Đối với hình thức này, Ngân hàng Vietinbank đang có mức lãi suất cao nhất là 0.25% áp dụng cho tiền gửi trực tuyến.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất - Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng khá linh hoạt, khách hàng có thể dễ dàng chọn lựa thời gian gửi tiền tùy thuộc vào nhu cầu. Điểm đáng chú ý là hình thức gửi tiết kiệm online luôn có mức lãi suất hấp dẫn hơn gửi tiền mặt tại quầy. Do đó, bạn có thể cân nhắc hình thức gửi để hưởng mức lãi suất ngân hàng cao nhất hiện nay.
Gửi tại quầy:
Gửi trực tuyến:
Bạn có thể truy cập chủ đề Lãi suất ngân hàng mới nhất trên OneHousing để cập nhật nhanh nhất và đầy đủ nhất diễn biến tăng giảm của lãi suất tiết kiệm, lãi suất vay mua nhà tại các ngân hàng hiện nay.
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn