Trang thông tin OneHousing thường xuyên cập nhật lãi suất ngân hàng mới nhất để các nhà đầu tư cân đối dòng tiền cũng như có quyết định sáng suốt, nhanh chóng trong các giao dịch bất động sản.
TRẢI NGHIỆM CÔNG CỤ ƯỚC TÍNH KHOẢN VAY NGAY! |
Trong tháng 4/2023, mức lãi suất ngân hàng SCB giảm so với cùng kỳ tháng trước tại hầu hết kỳ hạn. Cụ thể lãi suất của các kỳ hạn 1 - 5 tháng và kỳ hạn từ 12 tháng trở lên đều giảm đồng loạt 0,5 điểm %.
Lãi suất ngân hàng SCB cao nhất là 9% đối với cả 2 hình thức tiết kiệm online và tiết kiệm tại quầy cho kỳ hạn 12 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Lãi suất dao động trong khoảng 5,3%-9%/ năm cho kỳ hạn từ 1-36 tháng với tùy từng hình thức nhận lãi.
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy (cập nhật tháng 04/2023)
Loại tiền gửi |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi hàng năm |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,50 |
|
Có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
1 tháng |
5,50 |
|
|
|
|
5,30 |
2 tháng |
5,50 |
|
|
|
5,42 |
5,31 |
3 tháng |
5,50 |
|
|
|
5,43 |
5,32 |
4 tháng |
5,50 |
|
|
|
5,44 |
5,33 |
5 tháng |
5,50 |
|
|
|
5,45 |
5,34 |
6 tháng |
7,80 |
|
|
7,65 |
7,64 |
7,49 |
7 tháng |
7,90 |
|
|
|
7,71 |
7,53 |
8 tháng |
8,00 |
|
|
|
7,78 |
7,57 |
9 tháng |
8,10 |
|
|
7,86 |
7,85 |
7,62 |
10 tháng |
8,20 |
|
|
|
7,92 |
7,66 |
11 tháng |
8,30 |
|
|
|
7,99 |
7,69 |
12 tháng |
9 |
|
8,78 |
8,61 |
8,59 |
8,15 |
15 tháng |
8,60 |
|
|
8,18 |
8,14 |
7,71 |
18 tháng |
8,60 |
|
8,24 |
8,10 |
8,06 |
7,57 |
24 tháng |
8,60 |
8,26 |
8,08 |
7,94 |
7,90 |
7,28 |
36 tháng |
8,60 |
7,95 |
7,77 |
7,65 |
7,62 |
6,77 |
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy. Nguồn: SCB
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm online (cập nhật tháng 04/2023)
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
Lĩnh lãi trước |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
|
31, 39, 45 ngày |
5,30 |
- |
5,50 |
1 tháng |
5,30 |
|
5,50 |
2 tháng |
5,31 |
5,42 |
5,50 |
3 tháng |
5,32 |
5,43 |
5,50 |
4 tháng |
5,33 |
5,44 |
5,50 |
5 tháng |
5,34 |
5,45 |
5,50 |
6 tháng |
8,56 |
8,81 |
9,00 |
7 tháng |
8,55 |
8,80 |
9,00 |
8 tháng |
8,49 |
8,77 |
9,00 |
9 tháng |
8,43 |
8,74 |
9,00 |
10 tháng |
8,37 |
8,71 |
9,00 |
11 tháng |
8,31 |
8,68 |
9,00 |
12 tháng |
8,16 |
8,59 |
9,00 |
13 tháng |
8,11 |
8,57 |
9,00 |
15 tháng |
8,09 |
8,56 |
9,00 |
18 tháng |
7,93 |
8,47 |
9,00 |
24 tháng |
7,63 |
8,30 |
9,00 |
36 tháng |
7,08 |
7,99 |
9,00 |
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm online. Nguồn: SCB
Các sản phẩm các như chứng chỉ tiền gửi và hình thức gửi tiết kiệm tại quầy được SCB điều chỉnh tăng lên khoảng 1 điểm %. Mức lãi suất ngân hàng SCB cao nhất là 8,9%/năm áp dụng cho chứng chỉ tiền gửi 8,9%/năm với kỳ hạn 24 tháng.
Lãi suất ngân hàng SCB dành cho tiền gửi lĩnh lãi trước tiếp tục niêm yết với mức 4,83 - 6,86%/năm (1 - 36 tháng) và lãi hàng tháng là 4,92 - 7,18%/năm (2 - 36 tháng). Tại kỳ hạn 1 tháng, ngân hàng SCB ấn định lãi suất là 4,9%/năm. Kỳ hạn từ 2 đến 5 tháng, ngân hàng SCB niêm yết lãi suất chung là 5%/năm, có cùng mức tăng là 1 điểm % so với tháng trước.
Đối với các kỳ hạn khác, lãi suất ngân hàng SCB không có thay đổi so với tháng trước. Trong đó, khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 6%/năm. Kỳ hạn từ 7 đến 11 tháng lần lượt được ấn định lãi suất từ 6,3%/năm đến 6,7%/năm.
Tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng SCB là 7,3%/năm, đây mức lãi suất cao nhất được ghi nhận.
Đối với hình thức gửi tiết kiệm online, ngân hàng SCB điều chỉnh tăng lãi suất tăng đối với một số kỳ hạn, khung lãi suất nằm trong vùng từ 5%/năm đến 7,55%/năm dành cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ.
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy
Dưới đây là biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy, cập nhật tháng 10/2022.
Loại tiền gửi |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi hàng năm |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,50 |
|
Có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
1 tháng |
4,90 |
|
|
|
|
4,83 |
2 tháng |
5,00 |
|
|
|
4,92 |
4,85 |
3 tháng |
5,00 |
|
|
|
4,93 |
4,86 |
4 tháng |
5,00 |
|
|
|
4,94 |
4,87 |
5 tháng |
5,00 |
|
|
|
4,95 |
4,88 |
6 tháng |
6,00 |
|
|
5,94 |
5,90 |
5,80 |
7 tháng |
6,30 |
|
|
|
6,18 |
6,04 |
8 tháng |
6,40 |
|
|
|
6,27 |
6,10 |
9 tháng |
6,50 |
|
|
6,38 |
6,35 |
6,16 |
10 tháng |
6,60 |
|
|
|
6,42 |
6,22 |
11 tháng |
6,70 |
|
|
|
6,50 |
6,27 |
12 tháng |
7,30 |
|
7,16 |
7,08 |
7,03 |
6,75 |
15 tháng |
7,30 |
|
|
7,02 |
6,96 |
6,63 |
18 tháng |
7,30 |
|
7,03 |
6,96 |
6,91 |
6,52 |
24 tháng |
7,30 |
7,05 |
6,91 |
6,84 |
6,79 |
6,30 |
36 tháng |
7,30 |
6,82 |
6,68 |
6,61 |
6,57 |
5,91 |
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy. Nguồn: SCB
TRẢI NGHIỆM CÔNG CỤ ƯỚC TÍNH KHOẢN VAY NGAY! |
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm online
Dưới đây là biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm online, cập nhật tháng 10/2022.
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
Lĩnh lãi trước |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
|
31, 39, 45 ngày |
4,83 |
- |
5,00 |
1 tháng |
4,83 |
|
5,00 |
2 tháng |
4,85 |
4,92 |
5,00 |
3 tháng |
4,86 |
4,93 |
5,00 |
4 tháng |
4,87 |
4,94 |
5,00 |
5 tháng |
4,88 |
4,95 |
5,00 |
6 tháng |
6,60 |
6,75 |
6,85 |
7 tháng |
6,61 |
6,78 |
6,90 |
8 tháng |
6,62 |
6,81 |
6,95 |
9 tháng |
6,62 |
6,83 |
7,00 |
10 tháng |
6,63 |
6,86 |
7,05 |
11 tháng |
6,64 |
6,89 |
7,10 |
12 tháng |
6,77 |
7,06 |
7,30 |
13 tháng |
6,86 |
7,06 |
7,45 |
15 tháng |
6,82 |
7,18 |
7,50 |
18 tháng |
6,74 |
7,16 |
7,55 |
24 tháng |
6,51 |
7,03 |
7,55 |
36 tháng |
6,09 |
6,79 |
7,55 |
Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm online. Nguồn: SCB
Mức lãi suất ngân hàng SCB vào thời điểm tháng 8/2022 là 7,55%/năm. Lãi suất huy động dành cho khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 - 60 tháng dao động từ 4%/năm đến 7,3%/năm, lãi cuối kỳ.
Đặc biệt, tại ngân hàng SCB, mức lãi suất tiết kiệm online sẽ cao hơn từ 0,2 %/năm đến 0,85%/năm so với khi gửi tại quầy. SCB còn triển khai thêm lãi suất cho các kỳ hạn ngắn 31 ngày, 39 ngày và 45 ngày với mức lãi suất đều là 4%/năm.
Lãi suất tiền gửi online tại ngân hàng SCB
(Cập nhật tháng 8/2022)
Kỳ hạn |
Tiền gửi tiết kiệm online |
||
Lĩnh lãi trước |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
|
31, 39, 45 ngày |
3,87 |
- |
4 |
1 tháng |
3,87 |
- |
4 |
2 tháng |
3,88 |
3,93 |
4 |
3 tháng |
3,89 |
3,94 |
4 |
4 tháng |
3,9 |
3,95 |
4 |
5 tháng |
3,91 |
3,96 |
4 |
6 tháng |
6,6 |
6,75 |
6,85 |
7 tháng |
6,61 |
6,78 |
6,9 |
8 tháng |
6,62 |
6,81 |
6,95 |
9 tháng |
6,62 |
6,83 |
7 |
10 tháng |
6,63 |
6,86 |
7,05 |
11 tháng |
6,64 |
6,89 |
7,1 |
12 tháng |
6,77 |
7,06 |
7,3 |
13 tháng |
6,86 |
7,06 |
7,45 |
15 tháng |
6,82 |
7,18 |
7,5 |
18 tháng |
6,74 |
7,16 |
7,55 |
24 tháng |
6,51 |
7,03 |
7,55 |
36 tháng |
6,09 |
6,79 |
7,55 |
Nguồn: Ngân hàng SCB
TRẢI NGHIỆM CÔNG CỤ ƯỚC TÍNH KHOẢN VAY NGAY! |
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân
(Cập nhật tháng 8/2022)
Loại tiền gửi |
Lĩnh lãi cuối kì (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,2 |
|
Có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
1 tháng |
4 |
|
|
|
|
3,87 |
2 tháng |
4 |
|
|
|
3,93 |
3,88 |
3 tháng |
4 |
|
|
|
3,94 |
3,89 |
4 tháng |
4 |
|
|
|
3,95 |
3,9 |
5 tháng |
4 |
|
|
|
3,96 |
3,91 |
6 tháng |
6 |
|
|
5,94 |
5,9 |
5,8 |
7 tháng |
6,3 |
|
|
|
6,18 |
6,04 |
8 tháng |
6,4 |
|
|
|
6,27 |
6,1 |
9 tháng |
6,5 |
|
|
6,38 |
6,35 |
6,16 |
10 tháng |
6,6 |
|
|
|
6,42 |
6,22 |
11 tháng |
6,7 |
|
|
|
6,5 |
6,27 |
12 tháng |
7,3 |
|
7,16 |
7,08 |
7,03 |
6,75 |
15 tháng |
7,3 |
|
|
7,02 |
6,96 |
6,63 |
18 tháng |
7,3 |
|
7,03 |
6,96 |
6,91 |
6,52 |
24 tháng |
7,3 |
7,05 |
6,91 |
6,84 |
6,79 |
6,3 |
36 tháng |
7,3 |
6,82 |
6,68 |
6,61 |
6,57 |
5,91 |
Nguồn: Ngân hàng SCB
(Xem chi tiết về lãi suất SCB tại website ngân hàng SCB: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat )
Xem thêm:
Công ty Cổ phần One Mount Real Estate – Sàn giao dịch Bất Động Sản là thành viên của One Mount Group. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp: 0109178175. Đăng ký lần đầu: ngày 11/05/2020, Cấp bởi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. Loại hình website: Sàn giao dịch TMĐT, Website khuyến mại trực tuyến
Lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản, Phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ, Thẻ khách hàng thường xuyên, sản phẩm, dịch vụ khác.
Tên người chịu trách nhiệm: Quách Thị Hồng Nhung
Thông tin điện tử nội bộ và mạng xã hội
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Lê Thanh
Số giấy phép thiết lập mạng xã hội: Số 371/GP-BTTTT
Ngày cấp: 04/10/2023
Cơ quan cấp phép: Bộ Thông tin và Truyền thông
© 2021 Bản quyền thuộc về OneHousing.vn